1 |
ThiThi có thể là: + Thi: thơ, bài thơ, câu thơ, nhà thơ (thi nhân). hành động tranh đua phân tài cao thấp hoặc hoạt động dùng để đánh giá sức học của học sinh sau khi kết thúc một bài học, khóa học. + thí: cho người khác với thái độ không trân trọng (bố thí). + thị: tên một loại quả, có vị ngọt, hương thơm. Trong truyện cổ tích Tấm Cám, quả thị chính là do cô Tấm biến thành.
|
2 |
Thi1. là một loại cây có hoa màu trắng, quả màu vàng rất thơm. 2. là tên đệm thường dùng để đặt tên cho con gái ở Việt Nam thời xưa. 3. là khẩu ngữ dùng dùng để chỉ người phụ nữ ở ngôi thứ ba với ý mĩa mai coi khinh
|
3 |
ThiThi thiết: ( Thuật ngữ) Là an lập, kiến lập, khởi phát. Duy thức thật ký Q3 : Thi thiết là tên gọi khác của An lập. Kiến lập, phát khởi cũng gọi là thi thiết. ( Trang 1494 Phật học từ điển, Phân viện Nghiên cứu Phật học XB 1994)
|
4 |
ThiTrong tiếng Việt, từ "thi" là một động từ dùng để biểu thị hành động làm bài kiểm tra cuối kì, giữa kì trong một năm học. Đó là kết quả phản ánh quá trình học tập của học sinh, sinh viên. Bên cạnh đó trong tiếng Hán, "thi" cũng có nghĩa là thơ (thi ca, cầm kì thi hoạ)
|
5 |
ThiThi là một từ gốc tiếng Hán, nghĩa là thơ. Ví dụ cầm kỳ thi hoạ: đàn, cờ, thơ, vẽ. Người được coi là giỏi cầm kỳ thi hoạ là người rất đa tài. Thi còn là động từ chỉ hoạt động đua ganh về trình độ, về tài năng ...xem ai hơn ai. Ví dụ: thi bơi, thi cờ...
|
<< tinh dịch | Thánh >> |