1 |
Thất hứakhông giữ đúng, làm đúng như lời đã hứa không muốn thất hứa với bạn bè Đồng nghĩa: thất ước
|
2 |
Thất hứaThất hứa là khi mày đã hứa nhưng bản thân mày không làm được?Thất hứa là 2 chữ gắn lên những con người vô tâm,đã hứa nhưng không làm.Hứa không phải đùa mà hứa cho đã cái nư xong quay ra thất hứa,kẻ khác đánh giá mày là kẻ thấp hèn khi cứ liên tục thất hứa hay lời hứa trôi theo năm tháng.Còn đã hứa mà đã làm được?Nó sẽ là 1 cột mốc sự tin tưởng,nó thể hiện sự tôn trọng,thể hiện sự chung thủy đối với những gì mà mình đã nói.
|
<< Thất ngôn bát cú | Thất cử >> |