1 |
Thành Tường cao xây quanh một nơi để bảo vệ. | : '''''Thành''' cao hào sâu.'' | Mặt trong của một vật chứa, từ miệng xuống, không kể đáy. | : '''''Thành''' giếng.'' | : '''''Thành''' bể.'' | : '''''Thành' [..]
|
2 |
Thànhd. 1. Tường cao xây quanh một nơi để bảo vệ : Thành cao hào sâu. 2. Mặt trong của một vật chứa, từ miệng xuống, không kể đáy : Thành giếng; Thành bể; Thành vại.d. " Thành phố" hoặc "Thành thị" nói tắt [..]
|
3 |
Thànhd. 1. Tường cao xây quanh một nơi để bảo vệ : Thành cao hào sâu. 2. Mặt trong của một vật chứa, từ miệng xuống, không kể đáy : Thành giếng; Thành bể; Thành vại. d. " Thành phố" hoặc "Thành thị" nói tắt : Mít-tinh toàn thành ; Tự vệ thành. 1. t. Đạt mục đích, đến kết quả : Công thành danh toại 2. g. Hóa ra, trở nên : Nước sôi bốc thành hơi, Hai cộng [..]
|
4 |
Thànhcông trình xây đắp kiên cố bao quanh một khu vực dân cư hoặc nhà cửa trọng yếu để phòng thủ thành Cổ Loa cháy thành vạ lây (tng) [..]
|
5 |
ThànhComplete, finish, perfect, become.
|
6 |
Thànhthành là tất cả những gì mà mình đã đạt được.nó rất vững chắt không thể nào thay đổi được,thành kết hợp với chữ tiến để đặt tên(Tiến Thành)thì làm cho chúng ta luôn luôn phấn đấu để tạo cho tương lai của chúng ta vững chắt và tốt đẹp,nó cũng nói cho thế hệ sau cũng nôi gương theo chúng ta đã từng làm,bở vì khi tiến là phải thành không có gì thay đổi hết.khi chúng ta bước đến mục tiêu chúng ta phấn đấu thì sẽ thành công,do vậy chúng ta sẽ không bao giờ lùi bước hoặc đứng tại chỗ mà phải TIẾN THÀNH.
|
7 |
ThànhThành trong tiếng Việt có thể chỉ:
|
8 |
ThànhThành ở đây có thể chỉ danh từ là tên riêng của một người. Ví dụ : Vũ Bá Thành
|
<< nhân văn | gia tốc >> |