1 |
Tâm đắctâm đắc nghĩa là minh cảm thấy điều đó làm mình hiểu ra , thích thú hài lòng để rồi từ đó mình nhìn nhận điều đó một cách khách quan
|
2 |
Tâm đắcđg. 1 Hiểu được sâu sắc, nên đã thu nhận được. Đọc quyển sách, tâm đắc nhiều điều. Điều tâm đắc nhất. 2 Hiểu lòng nhau, thích thú, thấy rất hợp với nhau. Một già một trẻ, mà rất tâm đắc. Chuyện trò vớ [..]
|
3 |
Tâm đắcKhi người ta "tâm đắc" với một điều gì đó có nghĩa là người ta đã hiểu ra điều đó, thấy điều đó là đúng, đón nhận điều đó một cách hồ hởi và muốn làm theo.
|
4 |
Tâm đắc Hiểu được sâu sắc, nên đã thu nhận được. | : ''Đọc quyển sách, '''tâm đắc''' nhiều điều.'' | : ''Điều '''tâm đắc''' nhất.'' | Hiểu lòng nhau, thích thú, thấy rất hợp với nhau. | : ''Một già một trẻ, [..]
|
5 |
Tâm đắchiểu được sâu sắc điều tâm đắc cuốn sách tâm đắc hiểu lòng nhau, thích thú và thấy rất hợp bạn tâm đắc chuyện trò rất tâm đắc Đồ [..]
|
6 |
Tâm đắcđg. 1 Hiểu được sâu sắc, nên đã thu nhận được. Đọc quyển sách, tâm đắc nhiều điều. Điều tâm đắc nhất. 2 Hiểu lòng nhau, thích thú, thấy rất hợp với nhau. Một già một trẻ, mà rất tâm đắc. Chuyện trò với nhau rất tâm đắc. Bạn tâm đắc.
|
7 |
Tâm đắctâm đắc nghĩa là minh cảm thấy điều đó làm mình hiểu ra , thích thú hài lòng
|
8 |
Tâm đắctam dac la nhung j minh hieu va neu cam nghi cua minh ra
|
9 |
Tâm đắcTâm đắc là trong lòng rất vừa ý một việc gì đó.
|
10 |
Tâm đắchieu duoc sau sac
|
11 |
Tâm đắcTam dac la minh thich cai j do
|
12 |
Tâm đắcTo have an insight into, to see through, to penetrate the essence of (things)
|
<< ngông | chợ >> |