Ý nghĩa của từ Sư huynh là gì:
Sư huynh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Sư huynh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Sư huynh mình

1

17 Thumbs up   2 Thumbs down

Sư huynh


từ trong sư sãi dùng để gọi sư nam với ý tôn trọng như bậc đàn anh. (Từ cũ) người đàn ông cùng học nhưng được tôn là anh, anh cả. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10 Thumbs up   4 Thumbs down

Sư huynh


Từ dùng giữa tăng ni để gọi thân mật người có tuổi đạo cao hơn mình.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

9 Thumbs up   5 Thumbs down

Sư huynh


Vị s­ đàn anh, lời xưng hô giữa các vị sư với nhau
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

Sư huynh


Danh từ trong phim cổ trang Trung Quốc, thường được dùng khi gọi anh trai đồng môn. Nghĩa là người cùng sư phụ, người được kết nạp vào sau hoặc nhỏ tuổi hơn sẽ gọi anh trai là sư huynh, em trai là sư đệ, còn em gái là sư mụi, chị gái là sư tỉ.
nga - 2018-10-30

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

Sư huynh


Master and elder; senior fellow-student.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

Sư huynh


Vị s­ đàn anh, lời xưng hô giữa các vị sư với nhau. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sư huynh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sư huynh": . sư huynh sư huynh. Những từ có chứa "sư huynh" [..]
Nguồn: vdict.com

7

1 Thumbs up   3 Thumbs down

Sư huynh


d. Từ dùng giữa tăng ni để gọi thân mật người có tuổi đạo cao hơn mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Tịnh nhãn quyên sinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa