1 |
Sư huynhtừ trong sư sãi dùng để gọi sư nam với ý tôn trọng như bậc đàn anh. (Từ cũ) người đàn ông cùng học nhưng được tôn là anh, anh cả. [..]
|
2 |
Sư huynh Từ dùng giữa tăng ni để gọi thân mật người có tuổi đạo cao hơn mình.
|
3 |
Sư huynhVị s đàn anh, lời xưng hô giữa các vị sư với nhau
|
4 |
Sư huynhDanh từ trong phim cổ trang Trung Quốc, thường được dùng khi gọi anh trai đồng môn. Nghĩa là người cùng sư phụ, người được kết nạp vào sau hoặc nhỏ tuổi hơn sẽ gọi anh trai là sư huynh, em trai là sư đệ, còn em gái là sư mụi, chị gái là sư tỉ.
|
5 |
Sư huynhMaster and elder; senior fellow-student.
|
6 |
Sư huynhVị s đàn anh, lời xưng hô giữa các vị sư với nhau. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sư huynh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sư huynh": . sư huynh sư huynh. Những từ có chứa "sư huynh" [..]
|
7 |
Sư huynhd. Từ dùng giữa tăng ni để gọi thân mật người có tuổi đạo cao hơn mình.
|
<< Tịnh nhãn | quyên sinh >> |