1 |
Sâu lắngTính từ diễn tả cảm xúc, hoàn cảnh hay tâm trạng con người. Ví dụ 1: Không gian quanh tôi bỗng trở nên sâu lắng. Mọi người ngừng nói, chỉ nghe tiếng thở dài và tiếng ho khẽ phát ra đâu đó. Ví dụ 2: Khi cảm xúc bỗng trở nên sâu lắng, tôi lại tìm đến một góc và viết lách vài dòng nhật ký.
|
2 |
Sâu lắngsâu sắc và lắng đọng trong lòng giọng thơ sâu lắng, thiết tha nơi sâu lắng trong tâm hồn
|
<< Nhật quang | cá thể >> |