1 |
Phật Người tu hành đắc đạo, theo giáo lí đạo phật. | Xem đạo Phật
|
2 |
Phậtdt. Người tu hành đắc đạo, theo giáo lí đạo Phật. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Phật". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Phật": . phát phạt phắt phất phật Phật phét phẹt phết phệt more.. [..]
|
3 |
Phậtdt. Người tu hành đắc đạo, theo giáo lí đạo Phật
|
4 |
Phậtdt. Người tu hành đắc đạo, theo giáo lí đạo Phật.
|
5 |
Phậtngười tu hành đã giác ngộ, có đức từ bi, quên mình để cứu độ chúng sinh, theo giáo lí đạo Phật.
|
6 |
Phậtbuddha (nam), bhagavantu (nam)
|
7 |
PhậtBuddha (S). Buddha, the founder of Buddhism. Thờ Phật ăn oản: keep the shop and thy shop will keep thee. Đi với Phật mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy: who keeps company with a wolf will learn to howl. Thờ Phật: to worship the Buddha. Lễ Phật: to pay one's respect to the Buddha. Phỉ báng Phật: to speak sacrilegiously of the Buddha. Phật khẩu xà t [..]
|
8 |
PhậtThe three Jewels: the Buddha, the Buddha Law or the Dharma, and the Buddhist Monastic Order or the Sangha.
|
9 |
PhậtPhật là chữ viết tắt của Phật Đà, đây là danh hiệu phiên âm từ tiếng Phạn hoặc Pali buddha बुद्ध sang Hán-Việt; dịch ý là Giác giả, tức "Người tỉnh thức". Do ban đầu người Việt tiếp thu Phậ [..]
|
10 |
PhậtThể loại này bao gồm các trang về các vị Phật trong Phật giáo Đại thừa và Thượng tọa bộ.Thể loại:Chư vị Phật
|
<< súp de | sòi >> |