Ý nghĩa của từ Phẫn nộ là gì:
Phẫn nộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Phẫn nộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Phẫn nộ mình

1

128 Thumbs up   32 Thumbs down

Phẫn nộ


Căm hờn tức giận đến cao độ, thể hiện ở nét mặt, thái độ, cử chỉ, hành động.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

72 Thumbs up   40 Thumbs down

Phẫn nộ


Căm hờn tức giận đến cao độ, thể hiện ở nét mặt, thái độ, cử chỉ, hành động.... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phẫn nộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phẫn nộ": . phàn nàn phân niệm p [..]
Nguồn: vdict.com

3

66 Thumbs up   35 Thumbs down

Phẫn nộ


Căm hờn tức giận đến cao độ, thể hiện ở nét mặt, thái độ, cử chỉ, hành động...
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

57 Thumbs up   37 Thumbs down

Phẫn nộ


Căm hờn tức giận đến cao độ, thể hiện ở cử chỉ, nét mặt, hành động, thái độ,...
luongmai120 - 00:00:00 UTC 30 tháng 7, 2014

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Phẫn nộ


Phẫn nộ là chỉ viện mình phẫn nộ hộ họ khi họ bị hack ních face
Để ng hack ngừng tay
hiền hiền - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

6

37 Thumbs up   44 Thumbs down

Phẫn nộ


kujjhati (kudh + ya)
Nguồn: phathoc.net

7

30 Thumbs up   37 Thumbs down

Phẫn nộ


Anger, angry, fierce, over-awing; a term for the Phẫn nộ Minh vương the fierce mahàràja as opponents of evil and guardians of Buddhism.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< say đắm tình dục Phẫn nộ câu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa