1 |
Phẫn nộ Căm hờn tức giận đến cao độ, thể hiện ở nét mặt, thái độ, cử chỉ, hành động.
|
2 |
Phẫn nộCăm hờn tức giận đến cao độ, thể hiện ở nét mặt, thái độ, cử chỉ, hành động.... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phẫn nộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phẫn nộ": . phàn nàn phân niệm p [..]
|
3 |
Phẫn nộCăm hờn tức giận đến cao độ, thể hiện ở nét mặt, thái độ, cử chỉ, hành động...
|
4 |
Phẫn nộCăm hờn tức giận đến cao độ, thể hiện ở cử chỉ, nét mặt, hành động, thái độ,...
|
5 |
Phẫn nộPhẫn nộ là chỉ viện mình phẫn nộ hộ họ khi họ bị hack ních face Để ng hack ngừng tay
|
6 |
Phẫn nộkujjhati (kudh + ya)
|
7 |
Phẫn nộAnger, angry, fierce, over-awing; a term for the Phẫn nộ Minh vương the fierce mahàràja as opponents of evil and guardians of Buddhism.
|
<< Tự vấn | conditioner >> |