1 |
Ni1.Đại từ (Là tiếng địa phương của xứ Huế) có nghĩa là: +, nay Ví dụ: chờ đợi ba bốn năm ni +, này, bên này, phía này... Ví dụ: bên ni, bên tê (bên này, bên kia) 2. Danh từ +, Chỉ người đi tu là nữ giới trong chùa. ví dụ: ni cô, tăng ni phật tử...
|
2 |
NiViet tat cua No imformation.............................
|
3 |
Ni Lợi tức quốc dân, thu nhập quốc dân (National Income). | Này. | : ''Bên '''ni'''.'' | : ''Anh '''ni'''.'' | Ph. Nay. | : ''Đến '''ni''' mà vẫn chưa xong.''
|
4 |
NiTo stop; a nun; near.
|
5 |
Ni- "ni" (tiếng Trung): bạn - "Bổn sư Thích Ca Mâu Ni Phật": Một câu niệm quen thuộc trong kinh Phật. - "Người iu" (người yêu): Nhiều bạn trẻ Việt Nam dùng từ "ni" viết tắt thay thế cho từ trên. - Viết tắt của từ Northern Ireland (Bắc Ireland).
|
6 |
Ni (Nhị): Số 2.
|
7 |
Ni(đph) 1. t. Này: Bên ni; Anh ni. 2. ph. Nay: Đến ni mà vẫn chưa xong.
|
8 |
Ni(đph) 1. t. Này: Bên ni; Anh ni. 2. ph. Nay: Đến ni mà vẫn chưa xong.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ni". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ni": . N na Na nà Nà nả nã ná nạ nai more...-N [..]
|
9 |
NiThe Nautical Institute
|
10 |
Ni(Phương ngữ) nay chờ đợi ba bốn năm ni này bên ni, bên tê
|
11 |
NiNiken (còn gọi là kền) là một nguyên tố hóa học kim loại, ký hiệu là Ni và số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 28.
|
<< Thiên Thành | Cơ Nhân >> |