Ý nghĩa của từ Nghiệp là gì:
Nghiệp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ Nghiệp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Nghiệp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nghiệp


Nghề làm ăn. | : '''''Nghiệp''' nông.'' | . Duyên kiếp từ trước. | : ''Đã mang lấy '''nghiệp''' vào thân,.'' | : ''Cũng đừng trách lẫn trời gần trời xa (Truyện Kiều)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nghiệp


d. 1. Nghề làm ăn: Nghiệp nông. 2. (Phật). Duyên kiếp từ trước: Đã mang lấy nghiệp vào thân, Cũng đừng trách lẫn trời gần trời xa (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiệp". Những từ có chứa "n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nghiệp


d. 1. Nghề làm ăn: Nghiệp nông. 2. (Phật). Duyên kiếp từ trước: Đã mang lấy nghiệp vào thân, Cũng đừng trách lẫn trời gần trời xa (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nghiệp


(Khẩu ngữ, Ít dùng) nghề làm ăn, sinh sống nghiệp nhà nông dùng văn chương làm nghiệp sống (Khẩu ngữ, Ít dùng) cơ nghiệp (nói tắt) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nghiệp


kamma (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nghiệp


Karman, Karma (S). Action, work, deed; moral duty; product, result, effect.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nghiệp


Chủ đề Lịch sử Thích-ca Mâu-ni Các đệ tử Tứ diệu đế Duyên khởi Vô thường Khổ · Vô ngã Trung đạo · Tính không Ngũ uẩn Nghiệp chướng · Đầu thai Luân hồi Tam bảo Giới · Sự cứu cánh Thiền (Phật giáo) [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nghiệp


Nghiệp (tiếng Hán: 鄴; phiên âm: Yè) hoặc Nghiệp Thành (鄴城) là một thành trì cổ ở huyện Lâm Chương, Hà Bắc và tiếp giáp huyện An Dương, Hà Nam. Thành Nghiệp được xây dựng vào thời kỳ Xuân Thu bởi Tề H [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Nghiêm tịnh Nghiệp ách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa