1 |
Nghiệp Nghề làm ăn. | : '''''Nghiệp''' nông.'' | . Duyên kiếp từ trước. | : ''Đã mang lấy '''nghiệp''' vào thân,.'' | : ''Cũng đừng trách lẫn trời gần trời xa (Truyện Kiều)'' [..]
|
2 |
Nghiệpd. 1. Nghề làm ăn: Nghiệp nông. 2. (Phật). Duyên kiếp từ trước: Đã mang lấy nghiệp vào thân, Cũng đừng trách lẫn trời gần trời xa (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiệp". Những từ có chứa "n [..]
|
3 |
Nghiệpd. 1. Nghề làm ăn: Nghiệp nông. 2. (Phật). Duyên kiếp từ trước: Đã mang lấy nghiệp vào thân, Cũng đừng trách lẫn trời gần trời xa (K).
|
4 |
Nghiệp(Khẩu ngữ, Ít dùng) nghề làm ăn, sinh sống nghiệp nhà nông dùng văn chương làm nghiệp sống (Khẩu ngữ, Ít dùng) cơ nghiệp (nói tắt) [..]
|
5 |
Nghiệpkamma (trung)
|
6 |
NghiệpKarman, Karma (S). Action, work, deed; moral duty; product, result, effect.
|
7 |
Nghiệp
Chủ đề
Lịch sử
Thích-ca Mâu-ni
Các đệ tử
Tứ diệu đế
Duyên khởi
Vô thường
Khổ · Vô ngã
Trung đạo · Tính không
Ngũ uẩn
Nghiệp chướng · Đầu thai
Luân hồi
Tam bảo
Giới · Sự cứu cánh
Thiền (Phật giáo) [..]
|
8 |
NghiệpNghiệp (tiếng Hán: 鄴; phiên âm: Yè) hoặc Nghiệp Thành (鄴城) là một thành trì cổ ở huyện Lâm Chương, Hà Bắc và tiếp giáp huyện An Dương, Hà Nam.
Thành Nghiệp được xây dựng vào thời kỳ Xuân Thu bởi Tề H [..]
|
<< Nghiêm tịnh | Nghiệp ách >> |