1 |
Ngộ Lạ, khác thường. | : ''Ăn mặc '''ngộ''' quá.'' | Nói trẻ nhỏ xinh đẹp. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Cô bé trông rất '''ngộ'''.'' | L. Lỡ ra. | : ''Dự trữ một ít thuốc '''ngộ''' có ốm chăng.'' | T, [..]
|
2 |
Ngột, ph. 1. Lạ, khác thường: Ăn mặc ngộ quá. 2. Nói trẻ nhỏ xinh đẹp (thtục): Cô bé trông rất ngộ.l. Lỡ ra: Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngộ". Những từ phát [..]
|
3 |
Ngột, ph. 1. Lạ, khác thường: Ăn mặc ngộ quá. 2. Nói trẻ nhỏ xinh đẹp (thtục): Cô bé trông rất ngộ. l. Lỡ ra: Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.
|
4 |
Ngộ(Khẩu ngữ) hơi có vẻ khác lạ, gây được sự chú ý, thường là làm cho thấy hay hay, có cảm tình cái tên nghe ngộ quá thằn [..]
|
5 |
NgộAwaken to, apprehend, perceive, become aware.
|
6 |
NgộNgộ (zh. wù 悟, ja. satori 悟 り), là một thuật ngữ của Thiền tông, được dùng để chỉ sự "nhận thức", "trực nhận", "thấu hiểu xuyên suốt". "Nhận thức" ở đây không p [..]
|
<< ngớ | thi công >> |