Ý nghĩa của từ Ngộ là gì:
Ngộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Ngộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Ngộ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Ngộ


Lạ, khác thường. | : ''Ăn mặc '''ngộ''' quá.'' | Nói trẻ nhỏ xinh đẹp. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Cô bé trông rất '''ngộ'''.'' | L. Lỡ ra. | : ''Dự trữ một ít thuốc '''ngộ''' có ốm chăng.'' | T, [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Ngộ


t, ph. 1. Lạ, khác thường: Ăn mặc ngộ quá. 2. Nói trẻ nhỏ xinh đẹp (thtục): Cô bé trông rất ngộ.l. Lỡ ra: Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngộ". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Ngộ


t, ph. 1. Lạ, khác thường: Ăn mặc ngộ quá. 2. Nói trẻ nhỏ xinh đẹp (thtục): Cô bé trông rất ngộ. l. Lỡ ra: Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Ngộ


(Khẩu ngữ) hơi có vẻ khác lạ, gây được sự chú ý, thường là làm cho thấy hay hay, có cảm tình cái tên nghe ngộ quá thằn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Ngộ


Awaken to, apprehend, perceive, become aware.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Ngộ


Ngộ (zh. wù 悟, ja. satori 悟 り), là một thuật ngữ của Thiền tông, được dùng để chỉ sự "nhận thức", "trực nhận", "thấu hiểu xuyên suốt". "Nhận thức" ở đây không p [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ngớ thi công >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa