1 |
Lẫn lộn Lầm cái nọ ra cái kia. | : '''''Lẫn lộn''' vàng thau.''
|
2 |
Lẫn lộnlẫn vào với nhau, không còn phân biệt được nữa trộn lẫn lộn hai loại gạo buồn vui lẫn lộn Đồng nghĩa: lộn lạo nhận thức nhầm cái nọ với cái kia, không ph& [..]
|
3 |
Lẫn lộnsammisseti (saṃ + mis + e), sambheda (nam), sammodanā (nữ), sammosa (nam), sammmoha (nam), vomissaka (tính từ)
|
4 |
Lẫn lộnViparyàsa (S). Contradictory mind, wrong state, reversal.
|
5 |
Lẫn lộnLầm cái nọ ra cái kia : Lẫn lộn vàng thau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lẫn lộn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lẫn lộn": . làn làn lăn lộn lần lần lẫn lộn len lén liền liền loạn l [..]
|
6 |
Lẫn lộnLầm cái nọ ra cái kia : Lẫn lộn vàng thau.
|
<< Lầm lạc | Lậu giới >> |