Ý nghĩa của từ Lẫn lộn là gì:
Lẫn lộn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Lẫn lộn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Lẫn lộn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lẫn lộn


Lầm cái nọ ra cái kia. | : '''''Lẫn lộn''' vàng thau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lẫn lộn


lẫn vào với nhau, không còn phân biệt được nữa trộn lẫn lộn hai loại gạo buồn vui lẫn lộn Đồng nghĩa: lộn lạo nhận thức nhầm cái nọ với cái kia, không ph& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lẫn lộn


sammisseti (saṃ + mis + e), sambheda (nam), sammodanā (nữ), sammosa (nam), sammmoha (nam), vomissaka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lẫn lộn


Viparyàsa (S). Contradictory mind, wrong state, reversal.
Nguồn: buddhismtoday.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Lẫn lộn


Lầm cái nọ ra cái kia : Lẫn lộn vàng thau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lẫn lộn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lẫn lộn": . làn làn lăn lộn lần lần lẫn lộn len lén liền liền loạn l [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Lẫn lộn


Lầm cái nọ ra cái kia : Lẫn lộn vàng thau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< Lầm lạc Lậu giới >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa