Ý nghĩa của từ Lầm lạc là gì:
Lầm lạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Lầm lạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Lầm lạc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lầm lạc


t. 1. Nh. Lầm. 2. Sai, không đúng : ý nghĩ lầm lạc; Nhận định lầm lạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lầm lạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lầm lạc": . lầm lạc lem luốc Liêm Lạc [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lầm lạc


t. 1. Nh. Lầm. 2. Sai, không đúng : ý nghĩ lầm lạc; Nhận định lầm lạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lầm lạc


phạm lỗi lầm do đã không nhận ra lẽ phải thoát khỏi con đường lầm lạc Đồng nghĩa: lầm lỡ, lỡ lầm
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lầm lạc


vippaṭipajjati (vi + paṭi + pad + ya)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lầm lạc


Moha (S). Delusion, stupidity, infatuation.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Lầm lạc


| Sai, không đúng. | : ''Ý nghĩ '''lầm lạc'''.'' | : ''Nhận định '''lầm lạc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mạnh dạng Lẫn lộn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa