1 |
Lưu thông Chảy suốt, đi suốt không bị vướng. | : ''Nhờ có mạng lưới đường sắt mà hàng hóa '''lưu thông'''.''
|
2 |
Lưu thôngđg. Chảy suốt, đi suốt không bị vướng : Nhờ có mạng lưới đường sắt mà hàng hóa lưu thông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưu thông". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lưu thông": . lảu t [..]
|
3 |
Lưu thôngđg. Chảy suốt, đi suốt không bị vướng : Nhờ có mạng lưới đường sắt mà hàng hóa lưu thông.
|
4 |
Lưu thôngdi chuyển thông suốt không bị ứ đọng, ngưng trệ xe cộ lưu thông vận động cơ thể cho máu dễ lưu thông Trái nghĩa: ách tắc, tắc nghẽn trao đổi, lưu chuyển h& [..]
|
5 |
Lưu thôngSpread abroad; permeate; flowing through, or everywhere, without effective hindrance. Circulation.
|
6 |
Lưu thôngLưu Thông (Trung văn giản thể: 刘聪; Trung văn phồn thể: 劉聰; bính âm: Líu Cōng) (?-318), tự Huyền Minh (玄明), nhất danh Tải (載), người Hung Nô, gọi theo thụy hiệu là Hán (Triệu) Chiêu Vũ Đế (漢(趙)昭武帝), là [..]
|
<< Lưu sa | Lưu truyền >> |