Ý nghĩa của từ Lưu thông là gì:
Lưu thông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Lưu thông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Lưu thông mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Lưu thông


Chảy suốt, đi suốt không bị vướng. | : ''Nhờ có mạng lưới đường sắt mà hàng hóa '''lưu thông'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Lưu thông


đg. Chảy suốt, đi suốt không bị vướng : Nhờ có mạng lưới đường sắt mà hàng hóa lưu thông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưu thông". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lưu thông": . lảu t [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

Lưu thông


đg. Chảy suốt, đi suốt không bị vướng : Nhờ có mạng lưới đường sắt mà hàng hóa lưu thông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lưu thông


di chuyển thông suốt không bị ứ đọng, ngưng trệ xe cộ lưu thông vận động cơ thể cho máu dễ lưu thông Trái nghĩa: ách tắc, tắc nghẽn trao đổi, lưu chuyển h& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lưu thông


Spread abroad; permeate; flowing through, or everywhere, without effective hindrance. Circulation.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lưu thông


Lưu Thông (Trung văn giản thể: 刘聪; Trung văn phồn thể: 劉聰; bính âm: Líu Cōng) (?-318), tự Huyền Minh (玄明), nhất danh Tải (載), người Hung Nô, gọi theo thụy hiệu là Hán (Triệu) Chiêu Vũ Đế (漢(趙)昭武帝), là [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Lưu sa Lưu truyền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa