Ý nghĩa của từ Lăng xê là gì:
Lăng xê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Lăng xê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Lăng xê mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Lăng xê


Làm cho nổi tiếng, làm cho có tên tuổi, làm cho mọi người biết đến; thường dùng trong giới nghệ thuật biểu diễn
Nguồn: tudienlong.com (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Lăng xê


(Khẩu ngữ) đưa ra, giới thiệu ra trước công chúng, nhằm làm cho nổi bật để giới thiệu, thu hút sự chú ý của mọi người báo chí lăng xê một c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Lăng xê


theo phong trào mới mình thể hiện lên vì có thể có người chưa biết đến nhằm lan rộng pt
Mi Yêuri - 00:00:00 UTC 17 tháng 2, 2017

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lăng xê


trong tiếng Việt, lăng xê là một động từ thường dùng trong lời ăn tiếng nói hàng ngày ý chỉ hành động đưa tên tuổi của một ngôi sao (ca sĩ, diễn viên,..) ra công chúng, giới thiệu họ nhằm tạo sự nổi bật, gây sự chú ý của khán giả đối với ngôi sao đó
Ví dụ: Báo chí lăng xê cô diễn viên A, công ty X lăng xê nhóm nhạc B,...
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 4 tháng 7, 2019

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

Lăng xê


Là một động từ được sử dụng rộng rãi trong ngành giải trí, nghệ thuật. Nó có nghĩa là sử dụng các ý tưởng quảng cáo, đánh bóng tên tuổi nhưng theo chiều hướng tích cực. Họ phô bày những kỹ thuật, năng lực của mình để có thể tỏa sáng trên con đường nghệ thuật.
bao - 00:00:00 UTC 7 tháng 10, 2018





<< Lão đại lệ quyên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa