1 |
LHung hăng vì tức giận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồng lộn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồng lộn": . lăng loàn lồng lộn. Những từ có chứa "lồng lộn": . lồng lộn lồng lộng [..]
|
2 |
L(Thông tục) âm hộ (của người). lồn: ( âm hộ) là cơ qua sinh dục nữ. nơi để quan hệ tình dục
|
3 |
L Đồ đan to như cái bồ, mắt to, dùng để đựng hàng. | : '''''Lồ''' cau.'' | : '''''Lồ''' bát.''
|
4 |
L Bệnh lở vành tai.
|
5 |
L Gồ lên, trồi lên, nhô lên. | : ''Mắt '''lồi'''.'' | . Nói một đa giác nằm hoàn toàn về một phía của bất cứ cạnh nào kéo dài ra vô hạn. | : ''Đa giác '''lồi'''.'' [..]
|
6 |
L Âm hộ (của người). | Phần bên ngoài của bộ phận sinh dục nữ.
|
7 |
L L, 50 (chữ số La mã). | Vật hình L. | L.
|
8 |
L Lít (ký hiệu). | 50 (chữ số La Mã).
|
9 |
L Đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ hay kim loại, dùng để nhốt chim, gà, các loài động vật khác. | : '''''Lồng''' gà.'' | : ''Chim sổ '''lồng'''.'' | Cho vào bên trong một vật khác thậ [..]
|
10 |
L Khoảng trong vòng xương sống, xương sườn và xương ức.
|
11 |
L Lộ ra rõ rệt. | : ''Mặt '''lồ lộ''' giữa đám đông.''
|
12 |
L Có những chỗ phồng lên trũng xuống. | : ''Đường '''lồi lõm'''.''
|
13 |
L Nói đáy đồ dùng phồng lên, không phẳng. | : ''Bát '''lồi trôn'''.''
|
14 |
L Nói bò bằng hai chân và hai tay chống lên.
|
15 |
L Trơ trẽn. | : ''Cái mặt '''lồn lột''' của thằng việt gian.''
|
16 |
L Đồ dùng hình cái thúng, đan bằng tre hoặc bọc vải màn để úp đậy mâm thức ăn tránh ruồi nhặng.
|
17 |
L Bồng lên, xù ra. | : ''Gói thuốc lào '''lồng bồng'''.''
|
18 |
L Có nhiều bộ phận chìa ra, chiếm nhiều chỗ, không gọn. | : ''Quang gánh để '''lồng cồng'''.''
|
19 |
L Nói trẻ con hỗn láo và vòi vĩnh vì được quá nuông chiều.
|
20 |
L Hung hăng vì tức giận.
|
21 |
L Khuôn để đóng oản.
|
22 |
L Đồ đan bằng tre dùng để lò than ở trong mà sấy.
|
23 |
L Xen tiếng nước khác vào để thuyết minh một cuốn phim.
|
24 |
L Thứ hộp có nhiều mặt kính, để đặt đèn vào xách đi.
|
25 |
L Đồ dùng làm bằng kim loại có quai và nắp, trổ thủng, đựng than để sưởi tay.
|
26 |
Ld. Đồ đan to như cái bồ, mắt to, dùng để đựng hàng: Lồ cau; Lồ bát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồ": . la la ó là lả lá lạ lai lài lãi lái more. [..]
|
27 |
LLộ ra rõ rệt: Mặt lồ lộ giữa đám đông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồ lộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồ lộ": . la lối là là lả lơi lá lảu lao lý lau láu làu làu lay láy lâu la [..]
|
28 |
Lt. 1. Gồ lên, trồi lên, nhô lên : Mắt lồi. 2. (toán). Nói một đa giác nằm hoàn toàn về một phía của bất cứ cạnh nào kéo dài ra vô hạn : Đa giác lồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồi". Những từ [..]
|
29 |
LCó những chỗ phồng lên trũng xuống: Đường lồi lõm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồi lõm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồi lõm": . lì lợm lồi lõm lỗi lầm lưỡi liềm. Những từ có ch [..]
|
30 |
LNói đáy đồ dùng phồng lên, không phẳng: Bát lồi trôn.
|
31 |
Ld. Bệnh lở vành tai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồm": . lam làm lạm lăm lắm lâm lầm lẩm lẫm lấm more...-Những từ có chứa "lồm": . lồm lồm [..]
|
32 |
LNói bò bằng hai chân và hai tay chống lên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồm cồm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồm cồm": . làm chiêm lẩm cẩm lẫm cẫm lấm chấm lẹm cằm lọm cọm lồm c [..]
|
33 |
LNh. Lôm lốp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồm lộp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồm lộp": . lấm láp liếm láp lôm lốp lồm lộp
|
34 |
Ld. (thgt.). Âm hộ (của người).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồn": . lan làn lán lăn lằn lẳn lặn lân lần lẩn more...-Những từ có chứa "lồn":  [..]
|
35 |
LTrơ trẽn: Cái mặt lồn lột của thằng việt gian.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồn lột". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồn lột": . lần lượt lẩn lút lấn lướt len lét lén lút lồn lột lờ [..]
|
36 |
L1 d. Đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ, dùng để nhốt chim, gà, v.v. Lồng gà. Chim sổ lồng.2 đg. Cho vào bên trong một vật khác thật khớp để cùng làm thành một chỉnh thể. Lồng ruột bông [..]
|
37 |
LĐồ dùng làm bằng kim loại có quai và nắp, trổ thủng, đựng than để sưởi tay.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồng ấp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồng ấp": . làng bẹp lồng ấp lưỡng [..]
|
38 |
LThứ hộp có nhiều mặt kính, để đặt đèn vào xách đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồng đèn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồng đèn": . lang quân lang quân Lang yên lãng mạn lãng quê [..]
|
39 |
LĐồ dùng hình cái thúng, đan bằng tre hoặc bọc vải màn để úp đậy mâm thức ăn tránh ruồi nhặng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồng bàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồng bàn": . lan [..]
|
40 |
LBồng lên, xù ra: Gói thuốc lào lồng bồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồng bồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồng bồng": . lang bang lăng băng leng beng lõng bõng lông bông lồn [..]
|
41 |
LCó nhiều bộ phận chìa ra, chiếm nhiều chỗ, không gọn: Quang gánh để lồng cồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồng cồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồng cồng": . láng cháng lăng [..]
|
42 |
LNói trẻ con hỗn láo và vòi vĩnh vì được quá nuông chiều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồng hổng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồng hổng": . lông hồng lồng hổng [..]
|
43 |
LKhoảng trong vòng xương sống, xương sườn và xương ức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồng ngực". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồng ngực": . lồng ngực Lộng Ngọc Lương Ngọc [..]
|
44 |
LKhuôn để đóng oản.
|
45 |
LĐồ đan bằng tre dùng để lò than ở trong mà sấy.
|
46 |
LXen tiếng nước khác vào để thuyết minh một cuốn phim.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồng tiếng". Những từ có chứa "lồng tiếng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ti [..]
|
47 |
Ld. Đồ đan to như cái bồ, mắt to, dùng để đựng hàng: Lồ cau; Lồ bát.
|
48 |
LLộ ra rõ rệt: Mặt lồ lộ giữa đám đông.
|
49 |
Lt. 1. Gồ lên, trồi lên, nhô lên : Mắt lồi. 2. (toán). Nói một đa giác nằm hoàn toàn về một phía của bất cứ cạnh nào kéo dài ra vô hạn : Đa giác lồi.
|
50 |
LCó những chỗ phồng lên trũng xuống: Đường lồi lõm.
|
51 |
LNói đáy đồ dùng phồng lên, không phẳng: Bát lồi trôn.
|
52 |
Ld. Bệnh lở vành tai.
|
53 |
LNói bò bằng hai chân và hai tay chống lên.
|
54 |
LNh. Lôm lốp.
|
55 |
Ld. (thgt.). Âm hộ (của người).
|
56 |
LTrơ trẽn: Cái mặt lồn lột của thằng việt gian.
|
57 |
L1 d. Đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ, dùng để nhốt chim, gà, v.v. Lồng gà. Chim sổ lồng. 2 đg. Cho vào bên trong một vật khác thật khớp để cùng làm thành một chỉnh thể. Lồng ruột bông vào vỏ chăn. Lồng ảnh vào khung kính. 3 đg. 1 Chạy cất cao vó lên với một sức hăng đột ngột rất khó kìm giữ, do quá hoảng sợ. Trâu lồng. Ngựa chạy l [..]
|
58 |
LĐồ dùng làm bằng kim loại có quai và nắp, trổ thủng, đựng than để sưởi tay.
|
59 |
LĐồ dùng hình cái thúng, đan bằng tre hoặc bọc vải màn để úp đậy mâm thức ăn tránh ruồi nhặng.
|
60 |
LBồng lên, xù ra: Gói thuốc lào lồng bồng.
|
61 |
LCó nhiều bộ phận chìa ra, chiếm nhiều chỗ, không gọn: Quang gánh để lồng cồng.
|
62 |
LThứ hộp có nhiều mặt kính, để đặt đèn vào xách đi.
|
63 |
LNói trẻ con hỗn láo và vòi vĩnh vì được quá nuông chiều.
|
64 |
LHung hăng vì tức giận.
|
65 |
Ltt. 1. (Gió thổi) rất mạnh và thông thoáng: Gió thổi lồng lộng. 2. (Khoảng không gian) thoáng đãng, không bị vướng tầm nhìn: Nàng rằng lồng lộng trời cao, Hại nhân nhân hại sự nào tại ta (Truyện Kiều).
|
66 |
LKhoảng trong vòng xương sống, xương sườn và xương ức.
|
67 |
LKhuôn để đóng oản.
|
68 |
LĐồ đan bằng tre dùng để lò than ở trong mà sấy.
|
69 |
LXen tiếng nước khác vào để thuyết minh một cuốn phim.
|
70 |
L1. chữ cái thứ mười hai trong bảng chữ cái alphabet. Đây là một phụ âm. 2. viết tắt của" laughing" có nghĩa là cười. Cụm từ thông thường của nó"laugh out loud" viết tắt là LOL. Đây là tiếng lóng dùng trong tán gẫu mạng.
|
71 |
Llông đèn có ý nghĩa tựng trưng cho niềm vui của các bé nhỏ
|
72 |
Llông đèn có ý nghĩa tựng trưng cho niềm vui của các bé nhỏ
|
73 |
Lđồ dùng giống như cái lồng, ở trên có nắp, bằng kim loại hay bằng tre mây, dùng đựng than nóng để ôm vào trong người sưởi ấm. [..]
|
74 |
Lkhoang cơ thể giới hạn bởi các xương sườn thấy đau tức ở lồng ngực
|
75 |
L(gió thổi) rất mạnh ở nơi trống trải gió thổi lồng lộng (khoảng không gian) cao rộng và thoáng đãng, đến mức cảm thấy như vô cùng tận trời cao lồn [..]
|
76 |
Lnối vào, ghép vào cho khớp với nhau để làm thành một chỉnh thể lồng ghép nội dung pháp luật trong môn giáo dục công dân [..]
|
77 |
L(Phương ngữ) (trẻ con) hỗn láo, hay vòi vĩnh do quá nuông chiều đứa trẻ lồng hổng
|
78 |
L(Khẩu ngữ) cồng kềnh, không gọn hành lí lồng cồng "Lồng cồng như mẹ chồng xới xôi, Bát đầy thì ít, bát vơi thì nhiều." (Cdao) [..]
|
79 |
L(vật xốp, nhẹ) bồng cao lên, không được nén chặt xuống thúng bông lồng bồng mớ tóc lồng bồng trước gió
|
80 |
Lvật có hình thúng, thường đan bằng tre hay làm bằng nhựa, dùng để đậy thức ăn trên mâm, bàn mâm cơm đậy lồng bàn [..]
|
81 |
Lđồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ, dùng để nhốt chim, gà, v.v. nhốt gà vào lồng chim sổ lồng Động từ cho một vật vào bên trong một vật k [..]
|
82 |
Lnhư lồm cồm.
|
83 |
Ltừ gợi tả dáng chống cả hai chân hai tay để bò hoặc nhổm người dậy ngã rồi lại lồm cồm ngồi dậy Đồng nghĩa: lồm ngồm
|
84 |
Lcó nhiều chỗ lồi chỗ lõm không đều trên một bề mặt (thường nói về địa hình) mặt đường lồi lõm Trái nghĩa: bằng phẳng [..]
|
85 |
Lgồ lên, nhô ra thành khối vòng cung hay tròn mắt lồi rốn lồi mô đất lồi lên giữa bãi Trái nghĩa: lõm (góc) bé hơn 180o g [..]
|
86 |
Lđồ đựng đan bằng mây, tre, giống cái bồ, nhưng thưa mắt cho cau vào lồ thồ hai lồ hàng
|
87 |
Ltạo tiếng nói cho nhân vật trong phim, sau khi phim đã quay xong phần cơ bản diễn viên lồng tiếng kĩ thuật lồng tiếng
|
88 |
Lthiết bị y tế bằng kính có dạng như chiếc lồng, dùng để nuôi dưỡng trẻ sơ sinh trong trường hợp phải cách li với môi trường bên ngoài sinh thiếu th [..]
|
89 |
Ltre to mọc ở rừng, thân thẳng, có thành mỏng rừng lồ ô
|
90 |
LLồng, vùng (động từ) Lồn lên = lồng lên = Vùng lên. Lồn ! dệ xợ = Lồng lên (mãnh liệt) dữ dội! (Chú Bờm mất vệ sinh by Vi)-Lộ: Lỗ, cái lỗ. Buôn ri lộ rồi, cua chui vô lộ.
|
91 |
Lthiết bị y tế có hình dáng như chiếc lồng úp bằng chất dẻo, bên trong có ôxy, nhiệt độ ổn định, độ ẩm thích hợp. được dùng để nuôi trẻ sơ sinh thiếu tháng hay trong tình trạng suy yếu nặng. Có LÂ đơn giản, LÂ phức tạp và LÂ hiện đại. Sử dụng LÂ đòi hỏi kỹ thuật tỷ mỉ, chính xác để tránh các biến đổi đột ngột của môi trường trong LÂ và tránh nhiễm k [..]
|
92 |
Lhiện tượng bệnh lý: một đoạn ruột chui vào trong lòng của một đoạn ruột kế tiếp tạo nên một nút ruột, làm tắc ruột: xảy ra ở ruột non, thông thường ở chỗ ruột non thông vào ruột già, khúc hồi – manh tràng. Nguyên nhân: rối loạn vận động của ruột ở một khúc ruột không được cố định vào thành bụng: khối u ruột, dị dạng ruột (túi thửa Mecken). Xảy ra ở [..]
|
93 |
L(tk. gióng), phần thân nằm giữa hai mấu ở các cây một lá mầm như cây họ Lúa (Poaceae). Nguồn gốc từ mô phân sinh. Ở L non, tất cả các tế bào đều phân chia; về sau chỉ còn ở phần gốc là nơi có sự phân chia mạnh. Ở L già, các hoạt động phân sinh dừng lại, nhưng nếu cây bị đổ thì hoạt động phân sinh có thể trở lại. Ở một số loài tảo như Ulothria, cũng [..]
|
94 |
Lpañcara (nam)(nữ)
|
95 |
LL, l là chữ thứ 12 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 14 trong chữ cái tiếng Việt, nó bắt đầu từ chữ lamed của tiếng Xê-mit, dùng cho âm /l/. Chữ lamda của tiếng Hy Lạp và những ch [..]
|
96 |
LTrong lý thuyết độ phức tạp tính toán, L (còn gọi là LSPACE) là lớp độ phức tạp bao gồm các bài toán quyết định có thể giải bằng máy Turing đơn định trong không gian/bộ nhớ lôgarit. Bộ nhớ lôgarit là [..]
|
97 |
LĐây là một tên người Triều Tiên; họ tên được viết theo thứ tự Á Đông (họ trước tên sau): họ là Kim.
Kim Myung-soo (tiếng Hàn: 김명수; tiếng Trung: 金明洙; sinh 13 tháng 3 năm 1992) thường được biết đến với [..]
|
98 |
L© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
99 |
L Rất mạnh và thông thoáng. | : ''Gió thổi '''lồng lộng'''.'' | Thoáng đãng, không bị vướng tầm nhìn. | : ''Nàng rằng '''lồng lộng''' trời cao,.'' | : ''Hại nhân nhân hại sự nào tại ta (Truyện Ki [..]
|
100 |
Ltt. 1. (Gió thổi) rất mạnh và thông thoáng: Gió thổi lồng lộng. 2. (Khoảng không gian) thoáng đãng, không bị vướng tầm nhìn: Nàng rằng lồng lộng trời cao, Hại nhân nhân hại sự nào tại ta (Truyện Kiều) [..]
|
<< Công tắc | cộng tác >> |