1 |
GO Đồ dùng hình cái lược trong khung cửi để luồn sợi dọc. | Vải dệt bằng chỉ xe săn. | : ''Khăn mặt '''go'''.'' | Cơ quan trong bộ máy hô hấp của cá. | Đi, đi đến, đi tới. | : ''to '''go''' to Saigon [..]
|
2 |
GOd. 1. Đồ dùng hình cái lược trong khung cửi để luồn sợi dọc. 2. Vải dệt bằng chỉ xe săn : Khăn mặt go. 3. Cơ quan trong bộ máy hô hấp của cá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "go". Những từ phát âm [..]
|
3 |
GOd. 1. Đồ dùng hình cái lược trong khung cửi để luồn sợi dọc. 2. Vải dệt bằng chỉ xe săn : Khăn mặt go. 3. Cơ quan trong bộ máy hô hấp của cá.
|
4 |
GO1. Là một loại ngôn ngữ lập trình mới của google đang được thiết kế và phát triển. 2. Danh từ chỉ sự đi, sự thử, sự nhiệt tình, hăng hái. 3. Động từ chỉ hoạt động đi, đi đến, đi với.
|
5 |
GO[gou]|danh từ|nội động từ |ngoại động từ|Tất cảdanh từ, số nhiều goes sự đi sức sống; nhiệt tình, sự hăng háifull of go đầy sức sống; đầy nhiệt tình sự làm thửto have a go to do something thử làm việc [..]
|
6 |
GO[go]|danh từwoof; weftTừ điển Việt - Việt
|
7 |
GObộ phận của khung cửi, của máy dệt, gồm nhiều dây bắt chéo nhau từng đôi một, dùng để luồn và đưa sợi dọc lên xuống trong khi dệt dàn go [..]
|
8 |
GOGo là một ngôn ngữ lập trình mới do Google thiết kế và phát triển. Nó được kỳ vọng sẽ giúp ngành công nghiệp phần mềm khai thác nền tảng đa lõi của bộ vi xử lý và hoạt động đa nhiệm tốt hơn. [..]
|
9 |
GO(Ngũ): Số 5.
|
10 |
GONăm
|
11 |
GOsố 5.
|
<< phởn | phon >> |