1 |
Bệnh hoạncó những ý nghĩ không bình thường, khiến người khác cảm thấy khó chịu hoặc khó có thể chấp nhận được. -mày có hay chơi với thằng H. không? -mày điên à? không! thằng đấy bệnh hoạn bỏ xừ!
|
2 |
Bệnh hoạnbệnh hoạn noi mot cach don gian là tính tình do 1 con người bộc phat tư nhiên do môi trường tác động . và dần dần như thế nhiều diễn biến , sự việc diễn ra hàng ngày kèm theo tính tình ủ ấp bộc phát it hay nhiều lần ko kiểm soát dược hành vi do vậy nó có thể thể hiện ( thú tính ) ngay bất cứ núc nào ngay cả ban ngày . nhóm máu E.
|
3 |
Bệnh hoạn1. Tình trạng bệnh tật triền miên 2. Chỉ người có những sở thích trái với người thường, đi ngược lại những tiêu chuẩn được chấp nhận rộng rãi trong xã hội
|
4 |
Bệnh hoạntrạng thái bị đau ốm, bệnh tật (nói khái quát). Đồng nghĩa: bệnh tật, tật bệnh Tính từ ở trạng thái có bệnh thường kéo dài màu da [..]
|
5 |
Bệnh hoạngelañña (trung), vyādhi (nam)
|
6 |
Bệnh hoạnbenh hoan la benh cua dan ong luc nao cung thich len giuong voi phu nu
|
7 |
Bệnh hoạn1. (thân mật giữa bạn bè với nhau) rất nhố nhăng, nhí nhố, điên rồ, quá mức bình thường, quá trớn 2. (ý chê bai) hành động, sự vật, sự việc rất ngu xuẩn, kinh khủng, khác người, không có tính người, không có suy nghĩ, phát ghê gớm
|
<< Bảo Ngọc | thạnh >> |