1 |
An toànLà trạng thái mà khả năng gây hại cho người hoặc hủy hoại tài sản được giảm thiểu và duy trì tại hoặc dưới mức độ chấp nhận được thông qua quá trình liên tục nhận dạng mối nguy hiểm và quản lý rủi ro [..]
|
2 |
An toàntt. (H. an: yên; toàn: trọn vẹn) Yên ổn, không còn sợ tai họa: Chú ý đến sự an toàn lao động.
|
3 |
An toàn Yên ổn, không còn sợ tai họa. | :''Khu vực này rất '''an toàn'''.'' | Sự Yên ổn. | :''Chú ý đến sự '''an toàn''' lao động.'' | :'''''An toàn''' là trên hết.''
|
4 |
An toànSự bảo vệ chống lại sự mất mát hoặc bỏ sót dữ liệu và chống lại sự truy cập vào hệ thống trái phép.
|
5 |
An toànAn toàn:Là nhận dạng mối nguy hiểm gây nên sự mất an toàn cho con người tài sản.Nhận biết giảm thiểu tối nguy cơ mất an toàn
|
6 |
An toànAn toàn là k gây hại đến sức khoẻ, vật chất cũng như tinh thần thể xác của trẻ...
|
7 |
An toàn(xã) h. An Lão, t. Bình Định. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "An Toàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "An Toàn": . an toàn An Toàn An Tôn. Những từ có chứa "An Toàn": . an toàn An [..]
|
8 |
An toàn(xã) h. An Lão, t. Bình Định
|
9 |
An toànyên ổn, loại trừ nguy hiểm, hoặc tránh được sự cố cầu đã được sửa, đi lại rất an toàn van an toàn Danh từ điều kiện bảo đảm để không xảy ra sự cố hay nguy hiểm, [..]
|
10 |
An toànAn Toàn là một xã thuộc huyện An Lão, tỉnh Bình Định, Việt Nam.
Xã An Toàn có diện tích 262,67 km², dân số năm 1999 là 501 người, mật độ dân số đạt 2 người/km². [..]
|
11 |
An toànBao gồm các hoạt động quản lý, nghiệp vụ và kỹ thuật đối với hệ thống thông tin nhằm bảo vệ, khôi phục các hệ thống, các dịch vụ và nội dung thông tin đối với nguy cơ tự nhiên hoặc do con người gây ra [..]
|
12 |
An toànkhema (tính từ), sotthi (nữ), akutobhaya (tính từ), abhaya (tính từ), parittāṇa (trung), nirupaddava (tính từ), leṇa (trung)
|
<< mỏm | Tứ trọng >> |