1 |
ứ Đọng lại nhiều. | : ''Nước mưa '''ứ''' trong rãnh.'' | : ''Hàng '''ứ''' trong kho.'' | Tht Từ tỏ ý không bằng lòng. | : ''Mai anh về quê thay em nhé!.'' | : ''- '''ứ''', mai anh bận việc rồi.'' [..]
|
2 |
ứ1 đgt Đọng lại nhiều: Nước mưa ứ trong rãnh; Hàng ứ trong kho. 2 tht Từ tỏ ý không bằng lòng: Mai anh về quê thay em nhé! - ứ, mai anh bận việc rồi.
|
3 |
ứdồn từ nhiều nơi lại một chỗ, không lưu thông được cống tắc, nước ứ lại hàng hoá ứ trong kho Đồng nghĩa: đọng, ứ đọng (Khẩu ngữ) nhiều, đầy đến mức không còn c&o [..]
|
4 |
ứ1 đgt Đọng lại nhiều: Nước mưa ứ trong rãnh; Hàng ứ trong kho.2 tht Từ tỏ ý không bằng lòng: Mai anh về quê thay em nhé!. ứ, mai anh bận việc rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ứ". Những từ ph [..]
|
<< ù | nhược điểm >> |