1 |
ẩn náuđg. Lánh ở nơi kín đáo để chờ dịp hoạt động. Toán cướp ẩn náu trong rừng.
|
2 |
ẩn náu Lánh ở nơi kín đáo để chờ dịp hoạt động. | : ''Toán cướp '''ẩn náu''' trong rừng.''
|
3 |
ẩn náuđg. Lánh ở nơi kín đáo để chờ dịp hoạt động. Toán cướp ẩn náu trong rừng.
|
4 |
ẩn náulánh ở nơi kín đáo để chờ dịp hoạt động toán cướp ẩn náu trong rừng Đồng nghĩa: ẩn nấp, ẩn núp
|
<< ấu trùng | ẩu đả >> |