1 |
ê tôd. Đồ dùng để kẹp chặt một vật gì cho khỏi xê xích và dễ mài, giũa.
|
2 |
ê tôdụng cụ để kẹp chặt và giữ các chi tiết trong quá trình gia công và lắp ráp, gồm một giá với hai hàm cặp.
|
3 |
ê tôd. Đồ dùng để kẹp chặt một vật gì cho khỏi xê xích và dễ mài, giũa.
|
4 |
ê tô1 dạng câu phiênf âm từ tiếng nhật ra Romaji. Có nghĩa tiếng việt là à,ừ . Ngắt quảng đang chuẩn bị đưa ra 1 câu nói tiếp theo hoặc đang bối rối chưa có câu trả lời.
|
5 |
ê tô Đồ dùng để kẹp chặt một vật gì cho khỏi xê xích và dễ mài, giũa.
|
6 |
ê tôDụng cụ để kẹp chặt và giữ các chi tiết trong quá trình gia công và lắp ráp, gồm một giá với hai hàm cặp. Ê tô
|
<< Cơ Đồng | Hây hẩy >> |