1 |
ức chếđgt (H. ức: đè nén; chế: bó buộc) Đè nén, kìm hãm: Có kẻ sợ người ngoài ức chế; hỏi rằng sao dũng trí để đâu (PhBChâu).dt (tâm) Quá trình thần kinh giúp hệ thần kinh kìm hãm hoặc làm mất đi phản xạ: H [..]
|
2 |
ức chế Quá trình thần kinh giúp hệ thần kinh kìm hãm hoặc làm mất đi phản xạ. | : ''Hưng phấn và.'' | : ''Là hai mặt thống nhất của hoạt động thần kinh.'' | Đè nén, kìm hãm. | : ''Có kẻ sợ người ngoài ''' [..]
|
3 |
ức chếđgt (H. ức: đè nén; chế: bó buộc) Đè nén, kìm hãm: Có kẻ sợ người ngoài ức chế; hỏi rằng sao dũng trí để đâu (PhBChâu). dt (tâm) Quá trình thần kinh giúp hệ thần kinh kìm hãm hoặc làm mất đi phản xạ: Hưng phấn và là hai mặt thống nhất của hoạt động thần kinh.
|
4 |
ức chếakkamati (ā + kam + a), akkami (trung), akkamana (trung), atikkamati (ati + kam + a), atikkhama (nam), pasahana (trung), payata (tính từ)
|
5 |
ức chếquá trình hoạt động thần kinh có tác dụng kìm hãm hoặc ngăn chặn quá trình hưng phấn. ƯC hoàn toàn ngược với hưng phấn, hai quá trình này gắn liền nhau. Chúng mâu thuẫn nhau, cạnh tranh lẫn nhau và trong điều kiện đặc biệt chúng lại hỗ trợ nhau. Nếu không có sự tác động qua lại và sự hạn chế lẫn nhau của hai quá trình này, các tổ chức, các cơ quan [..]
|
6 |
ức chế(Ít dùng) ngăn cản hoặc kìm hãm hoạt động bị quan lại ức chế không chịu nổi sự ức chế ngăn cản hoặc làm giảm hoạt động của một cơ quan nào đó tro [..]
|
<< ne | Tiểu Sư >> |