1 |
ứa Tiết ra nhiều và chảy thành giọt. | : ''Sung sướng '''ứa''' nước mắt.'' | : ''Vết thương '''ứa''' máu.'' | : ''Thân cây gãy '''ứa''' nhựa.'' | . (kng ). Có nhiều đến mức như thừa ra, không dùng hết [..]
|
2 |
ứađg. 1 Tiết ra nhiều và chảy thành giọt. Sung sướng ứa nước mắt. Vết thương ứa máu. Thân cây gãy ứa nhựa. 2 (hoặc t.). (kng.). Có nhiều đến mức như thừa ra, không dùng hết, chứa hết được. Vụ này tốt, đ [..]
|
3 |
ứađg. 1 Tiết ra nhiều và chảy thành giọt. Sung sướng ứa nước mắt. Vết thương ứa máu. Thân cây gãy ứa nhựa. 2 (hoặc t.). (kng.). Có nhiều đến mức như thừa ra, không dùng hết, chứa hết được. Vụ này tốt, đến mùa ứa thóc. Của cải thừa ứa.
|
4 |
ứatiết ra nhiều và chảy thành giọt thèm ứa nước miếng vết thương ứa máu thân cây ứa nhựa Đồng nghĩa: tứa Tính từ (Khẩu ngữ) nhiều đến mức như thừa ra, kh&o [..]
|
<< bổ | bổ ích >> |