Ý nghĩa của từ ứa là gì:
ứa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ứa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ứa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ứa


Tiết ra nhiều và chảy thành giọt. | : ''Sung sướng '''ứa''' nước mắt.'' | : ''Vết thương '''ứa''' máu.'' | : ''Thân cây gãy '''ứa''' nhựa.'' | . (kng ). Có nhiều đến mức như thừa ra, không dùng hết [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ứa


đg. 1 Tiết ra nhiều và chảy thành giọt. Sung sướng ứa nước mắt. Vết thương ứa máu. Thân cây gãy ứa nhựa. 2 (hoặc t.). (kng.). Có nhiều đến mức như thừa ra, không dùng hết, chứa hết được. Vụ này tốt, đ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ứa


đg. 1 Tiết ra nhiều và chảy thành giọt. Sung sướng ứa nước mắt. Vết thương ứa máu. Thân cây gãy ứa nhựa. 2 (hoặc t.). (kng.). Có nhiều đến mức như thừa ra, không dùng hết, chứa hết được. Vụ này tốt, đến mùa ứa thóc. Của cải thừa ứa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ứa


tiết ra nhiều và chảy thành giọt thèm ứa nước miếng vết thương ứa máu thân cây ứa nhựa Đồng nghĩa: tứa Tính từ (Khẩu ngữ) nhiều đến mức như thừa ra, kh&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bổ bổ ích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa