Ý nghĩa của từ ủy quyền là gì:
ủy quyền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ủy quyền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ủy quyền mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ủy quyền


Giao cho người khác sử dụng một số quyền mà pháp luật đã giao cho mình. | :''Bộ trưởng '''uỷ quyền''' cho thứ trưởng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ủy quyền


uỷ quyền đg. Giao cho người khác sử dụng một số quyền mà pháp luật đã giao cho mình. Bộ trưởng uỷ quyền cho thứ trưởng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ủy quyền". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ủy quyền


uỷ quyền đg. Giao cho người khác sử dụng một số quyền mà pháp luật đã giao cho mình. Bộ trưởng uỷ quyền cho thứ trưởng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tiền tài lie >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa