Ý nghĩa của từ ở đời là gì:
ở đời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ở đời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ở đời mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ở đời


Sống trên đời. | : ''Bác mẹ già chưa dễ '''ở đời''' với ta. (ca dao)'' | : '''''Ở đời''', có người tốt, người xấu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ở đời


đgt, trgt Sống trên đời: Bác mẹ già chưa dễ ở đời với ta (cd); ở đời, có người tốt, người xấu.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ở đời


đgt, trgt Sống trên đời: Bác mẹ già chưa dễ ở đời với ta (cd); ở đời, có người tốt, người xấu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< ang áng ú ớ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa