1 |
ớm Nói cây cối không mọc được tốt vì thiếu ánh nắng. | : ''Rau trồng dưới giàn mướp bị '''ớm'''.''
|
2 |
ớmt. Nói cây cối không mọc được tốt vì thiếu ánh nắng: Rau trồng dưới giàn mướp bị ớm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ớm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ớm": . am AM ám ẵm âm ầm ẩm ấm. [..]
|
3 |
ớmt. Nói cây cối không mọc được tốt vì thiếu ánh nắng: Rau trồng dưới giàn mướp bị ớm.
|
4 |
ớm(Phương ngữ) cớm lúa bị ớm nắng
|
<< bến | hâte >> |