Ý nghĩa của từ ớm là gì:
ớm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ớm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ớm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ớm


Nói cây cối không mọc được tốt vì thiếu ánh nắng. | : ''Rau trồng dưới giàn mướp bị '''ớm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ớm


t. Nói cây cối không mọc được tốt vì thiếu ánh nắng: Rau trồng dưới giàn mướp bị ớm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ớm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ớm": . am AM ám ẵm âm ầm ẩm ấm. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ớm


t. Nói cây cối không mọc được tốt vì thiếu ánh nắng: Rau trồng dưới giàn mướp bị ớm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ớm


(Phương ngữ) cớm lúa bị ớm nắng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bến hâte >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa