Ý nghĩa của từ ềnh là gì:
ềnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ềnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ềnh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ềnh


. Ở tư thế nằm dài thẳng ra, choán nhiều chỗ, trông không đẹp mắt. | : ''Nằm '''ềnh''' ra.'' | : ''Lăn '''ềnh''' ra khóc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ềnh


t. (kng.). Ở tư thế nằm dài thẳng ra, choán nhiều chỗ, trông không đẹp mắt. Nằm ềnh ra. Lăn ềnh ra khóc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ềnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ềnh": . a [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ềnh


t. (kng.). Ở tư thế nằm dài thẳng ra, choán nhiều chỗ, trông không đẹp mắt. Nằm ềnh ra. Lăn ềnh ra khóc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ềnh


(Khẩu ngữ) ở tư thế nằm dài thẳng ra, choán nhiều chỗ, trông không đẹp mắt nằm ềnh ra đất thằng bé lăn ềnh ra ăn vạ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ếm ống khói >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa