1 |
ắc qui (Xem từ nguyên 1) Dụng cụ tích trữ điện năng với phản ứng hoá học. | : ''Nơi chưa có nhà máy điện, phải dùng ắc-qui để chiếu bóng.''
|
2 |
ắc quiắc-qui dt. (Pháp: accumulateur) Dụng cụ tích trữ điện năng với phản ứng hoá học: Nơi chưa có nhà máy điện, phải dùng ắc-qui để chiếu bóng.
|
3 |
ắc quiắc-qui dt. (Pháp: accumulateur) Dụng cụ tích trữ điện năng với phản ứng hoá học: Nơi chưa có nhà máy điện, phải dùng ắc-qui để chiếu bóng.
|
4 |
ắc quiNguồn điện thứ cấp hay ắc quy (gốc tiếng Pháp accumulateur) hay pin sạc, pin thứ cấp là loại pin có thể tái sử dụng nhiều lần bằng cách cắm điện và đặt vào bộ sạc để sạc lại. Pin sạc hiện nay trên thị [..]
|
<< ga tô | xì gà >> |