Ý nghĩa của từ ắc qui là gì:
ắc qui nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ắc qui. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ắc qui mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ắc qui


(Xem từ nguyên 1) Dụng cụ tích trữ điện năng với phản ứng hoá học. | : ''Nơi chưa có nhà máy điện, phải dùng ắc-qui để chiếu bóng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ắc qui


ắc-qui dt. (Pháp: accumulateur) Dụng cụ tích trữ điện năng với phản ứng hoá học: Nơi chưa có nhà máy điện, phải dùng ắc-qui để chiếu bóng.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ắc qui


ắc-qui dt. (Pháp: accumulateur) Dụng cụ tích trữ điện năng với phản ứng hoá học: Nơi chưa có nhà máy điện, phải dùng ắc-qui để chiếu bóng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ắc qui


Nguồn điện thứ cấp hay ắc quy (gốc tiếng Pháp accumulateur) hay pin sạc, pin thứ cấp là loại pin có thể tái sử dụng nhiều lần bằng cách cắm điện và đặt vào bộ sạc để sạc lại. Pin sạc hiện nay trên thị [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ga tô xì gà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa