Ý nghĩa của từ ấm áp là gì:
ấm áp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ấm áp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ấm áp mình

1

12 Thumbs up   8 Thumbs down

ấm áp


ấm và gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát) nắng xuân ấm áp giọng đọc ấm áp, truyền cảm "Họ ngồi bên nhau, không nói [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

8 Thumbs up   7 Thumbs down

ấm áp


t. Ấm và gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát). Nắng xuân ấm áp. Giọng nói ấm áp. Thấy ấm áp trong lòng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

8 Thumbs up   9 Thumbs down

ấm áp


t. Ấm và gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát). Nắng xuân ấm áp. Giọng nói ấm áp. Thấy ấm áp trong lòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ấm áp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ấm áp": . [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   10 Thumbs down

ấm áp


uṇha (trung) uṇhatta (trung)
Nguồn: phathoc.net

5

6 Thumbs up   11 Thumbs down

ấm áp


Ấm và gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát). | : ''Nắng xuân '''ấm áp'''.'' | : ''Giọng nói '''ấm áp'''.'' | : ''Thấy '''ấm áp''' trong lòng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ăm ắp Thúc Tề >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa