1 |
ấm ápấm và gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát) nắng xuân ấm áp giọng đọc ấm áp, truyền cảm "Họ ngồi bên nhau, không nói [..]
|
2 |
ấm ápt. Ấm và gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát). Nắng xuân ấm áp. Giọng nói ấm áp. Thấy ấm áp trong lòng.
|
3 |
ấm ápt. Ấm và gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát). Nắng xuân ấm áp. Giọng nói ấm áp. Thấy ấm áp trong lòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ấm áp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ấm áp": . [..]
|
4 |
ấm ápuṇha (trung) uṇhatta (trung)
|
5 |
ấm áp Ấm và gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát). | : ''Nắng xuân '''ấm áp'''.'' | : ''Giọng nói '''ấm áp'''.'' | : ''Thấy '''ấm áp''' trong lòng.''
|
<< ăm ắp | Thúc Tề >> |