1 |
ảo giác Cảm giác sai lầm khiến không thấy được đúng sự thật. | : ''Người mắc bệnh tâm thần thường có những '''ảo giác'''.''
|
2 |
ảo giácdt. (H. ảo: không thực; giác: thấy được) Cảm giác sai lầm khiến không thấy được đúng sự thật: Người mắc bệnh tâm thần thường có những ảo giác.
|
3 |
ảo giácdt. (H. ảo: không thực; giác: thấy được) Cảm giác sai lầm khiến không thấy được đúng sự thật: Người mắc bệnh tâm thần thường có những ảo giác.
|
4 |
ảo giácẢo giác hiểu theo nghĩa rộng nhất của nó là sự nhận thức mà không hề có tác nhân kích thích.Hiểu theo nghĩa cụ thể và chính xác hơn, ảo giác là sự nhận thức trong trạng thái tỉnh táo mà không hề có kí [..]
|
5 |
ảo giáctri giác không chính xác đối với sự vật khách quan do một nguyên nhân nào đó gây ra (như chiếc đũa đặt vào trong một bát [..]
|
6 |
ảo giáclà từ cái không có thật mà mình tự nghĩ ra ví dụ như mình đang ngồi bỗng dưng mình nghĩ có con ma đang đứng sau lưng mình nó đang bay bay nó thả đồng năm trăm cho mình nó biểu mình lấy đi thấy vậy cũng nhét vô túi cho đến khi tỉnh dậy thì không có.
|
<< ảo | ảo não >> |