1 |
ảdt. 1. cũ Người con gái: Đầu lòng hai ả tố nga (Truyện Kiều) ả Chức chàng Ngưu (x. Ngưu Lang Chức Nữ) nàng Ban ả Tạ. 2. Khinh Người phụ nũ: ả đã lừa đảo nhiều vụ ả giang hồ. 3. Chị: Tại anh tại ả, tại cả đôi bên 4. đphg. chị gái (tng.).
|
2 |
ả(Từ cũ) người con gái "Đầu lòng hai ả tố nga, Thuý Kiều là chị em là Thuý Vân." (TKiều) (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người phụ nữ nà [..]
|
3 |
ảdt. 1. cũ Người con gái: Đầu lòng hai ả tố nga (Truyện Kiều) ả Chức chàng Ngưu (x. Ngưu Lang Chức Nữ) nàng Ban ả Tạ. 2. Khinh Người phụ nũ: ả đã lừa đảo nhiều vụ ả giang hồ. 3. Chị: Tại anh tại ả, tại [..]
|
4 |
ả Người con gái. | : ''Đầu lòng hai '''ả''' tố nga (Truyện Kiều)'' | : '''''Ả''' Chức chàng Ngưu Nàng Ban '''ả''' Tạ.'' | Người phụ nữ. | : '''''Ả''' đã lừa đảo nhiều vụ.'' | : '''''Ả''' gian [..]
|
<< Xêm xêm | à >> |