1 |
ươntt. 1. (Cá, tôm, thịt) không còn tươi, đã chớm có mùi hôi: đem cá về nấu đi kẻo ươn hết Cá không ăn muối cá ươn (tng.). 2. ốm yếu dai dẳng: Thằng bé nhà mình dạo này ươn quá ăn uống ra sao mà trông ươ [..]
|
2 |
ươn Không còn tươi, đã chớm có mùi hôi. | : ''Đem cá về nấu đi kẻo '''ươn''' hết .'' | : ''Cá không ăn muối cá '''ươn'''. (tục ngữ)'' | Ốm yếu dai dẳng. | : ''Thằng bé nhà mình dạo này '''ươn''' quá.'' [..]
|
3 |
ươn(tôm, cá) không còn tươi nữa, đã chớm có mùi hôi cá không ăn muối cá ươn (tng) (trẻ con) không được khoẻ, hơi ốm (lối n&o [..]
|
4 |
ươntt. 1. (Cá, tôm, thịt) không còn tươi, đã chớm có mùi hôi: đem cá về nấu đi kẻo ươn hết Cá không ăn muối cá ươn (tng.). 2. ốm yếu dai dẳng: Thằng bé nhà mình dạo này ươn quá ăn uống ra sao mà trông ươn người đến thế.
|
<< chiến trường | chiết trung >> |