Ý nghĩa của từ ươn là gì:
ươn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ươn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ươn mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

ươn


tt. 1. (Cá, tôm, thịt) không còn tươi, đã chớm có mùi hôi: đem cá về nấu đi kẻo ươn hết Cá không ăn muối cá ươn (tng.). 2. ốm yếu dai dẳng: Thằng bé nhà mình dạo này ươn quá ăn uống ra sao mà trông ươ [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ươn


Không còn tươi, đã chớm có mùi hôi. | : ''Đem cá về nấu đi kẻo '''ươn''' hết .'' | : ''Cá không ăn muối cá '''ươn'''. (tục ngữ)'' | Ốm yếu dai dẳng. | : ''Thằng bé nhà mình dạo này '''ươn''' quá.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ươn


(tôm, cá) không còn tươi nữa, đã chớm có mùi hôi cá không ăn muối cá ươn (tng) (trẻ con) không được khoẻ, hơi ốm (lối n&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ươn


tt. 1. (Cá, tôm, thịt) không còn tươi, đã chớm có mùi hôi: đem cá về nấu đi kẻo ươn hết Cá không ăn muối cá ươn (tng.). 2. ốm yếu dai dẳng: Thằng bé nhà mình dạo này ươn quá ăn uống ra sao mà trông ươn người đến thế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chiến trường chiết trung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa