1 |
ơ,Ơ Con chữ thứ mười chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ, viết nguyên âm "ơ".1 d. (ph.). Nồi đất nhỏ dùng để kho nấu thức ăn. Ơ cá.2 c. (dùng ở đầu câu). Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên. Ơ! Anh cũng [..]
|
2 |
ơ Con chữ thứ mười chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ. | Một nguyên âm trong tiếng Việt. | Nồi đất nhỏ dùng để kho nấu thức ăn. | : '''''Ơ''' cá.'' | Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên. | : '''' [..]
|
3 |
ơ,Ơ Con chữ thứ mười chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ, viết nguyên âm "ơ". 1 d. (ph.). Nồi đất nhỏ dùng để kho nấu thức ăn. Ơ cá. 2 c. (dùng ở đầu câu). Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên. Ơ! Anh cũng ở đây à? Ơ lên một tiếng.
|
4 |
ơ(Phương ngữ) nồi đất nhỏ dùng để kho nấu thức ăn một ơ cá kho Cảm từ tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên ơ, sao lại thế? ơ... thằng này láo nhỉ! Đồng nghĩa: ô [..]
|
5 |
ơƠ, ơ là kí tự thứ 19 trong bảng chữ cái tiếng Việt.
|
<< bất hòa | cao ủy >> |