Ý nghĩa của từ ơ là gì:
ơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ơ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ơ


,Ơ Con chữ thứ mười chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ, viết nguyên âm "ơ".1 d. (ph.). Nồi đất nhỏ dùng để kho nấu thức ăn. Ơ cá.2 c. (dùng ở đầu câu). Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên. Ơ! Anh cũng [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ơ


Con chữ thứ mười chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ. | Một nguyên âm trong tiếng Việt. | Nồi đất nhỏ dùng để kho nấu thức ăn. | : '''''Ơ''' cá.'' | Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên. | : '''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ơ


,Ơ Con chữ thứ mười chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ, viết nguyên âm "ơ". 1 d. (ph.). Nồi đất nhỏ dùng để kho nấu thức ăn. Ơ cá. 2 c. (dùng ở đầu câu). Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên. Ơ! Anh cũng ở đây à? Ơ lên một tiếng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ơ


(Phương ngữ) nồi đất nhỏ dùng để kho nấu thức ăn một ơ cá kho Cảm từ tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên ơ, sao lại thế? ơ... thằng này láo nhỉ! Đồng nghĩa: ô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ơ


Ơ, ơ là kí tự thứ 19 trong bảng chữ cái tiếng Việt.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bất hòa cao ủy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa