Ý nghĩa của từ đoàn là gì:
đoàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ đoàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đoàn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đoàn


Đoàn là tên một dòng họ ở Việt Nam. Ví dụ Đoàn Bổng là nhạc sỹ nổi tiếng với ca khúc Dòng sông quê anh, dòng sông quê em.
Đoàn còn là một tập hợp số đông người, vật, chuyển cùng nhau.
Ví dụ : đoàn xe đi qua khu vực Lăng Bác.
Xa xa có một đoàn người đang tiến về
Caominhhv - 00:00:00 UTC 26 tháng 7, 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đoàn


Số đông người, vật đi liền nhau. | : ''Một '''đoàn''' mừng thọ ngoại hương mới về (Truyện Kiều)'' | : ''Song song ngựa trước, ngựa sau một '''đoàn''' (Truyện Kiều)'' | : '''''Đoàn''' ô- [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đoàn


dt. 1. Số đông người, vật đi liền nhau: Một đoàn mừng thọ ngoại hương mới về (K); Song song ngựa trước, ngựa sau một đoàn (K); Đoàn ô-tô vận tải 2. Tập hợp người làm một nhiệm vụ chung: Đoàn chủ tịch; [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đoàn


dt. 1. Số đông người, vật đi liền nhau: Một đoàn mừng thọ ngoại hương mới về (K); Song song ngựa trước, ngựa sau một đoàn (K); Đoàn ô-tô vận tải 2. Tập hợp người làm một nhiệm vụ chung: Đoàn chủ tịch; Đoàn thư kí hội nghị 3. Tổ chức gồm những người hoạt động vì một mục đích chung: Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; Đoàn văn công 4. Tổ chức của q [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đoàn


tập hợp lâm thời nhiều người hay vật hoạt động có tổ chức đoàn múa lân đoàn tàu đoàn tham quan tập hợp người cùng hoạt động trong một tổ ch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đoàn


yūtha (nam)
Nguồn: phathoc.net

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đoàn


Đoàn là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và khá phổ biến ở Trung Quốc (chữ Hán: 段, Bính âm: Duàn).
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đoàn


Đoàn có thể là: Tên gọi tắt thường gọi của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Đoàn (họ), một họ người
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đoàn


Đoàn là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và khá phổ biến ở Trung Quốc (chữ Hán: 段, Bính âm: Duàn).
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< cảm giác say mê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa