Ý nghĩa của từ điền viên là gì:
điền viên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ điền viên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa điền viên mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

điền viên


(Từ cũ, Văn chương) ruộng và vườn; thường dùng để tả cuộc sống thảnh thơi ở chốn thôn quê, thoát khỏi sự ràng buộc của công danh vui thú điền vi&ec [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

điền viên


ruộng vườn, nơi nghỉ ngơi vui thú
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

điền viên


ruộng vườn, nơi nghỉ ngơi vui thú. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "điền viên". Những từ có chứa "điền viên" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . động viên đoàn viên phón [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

điền viên


Ruộng vườn, nơi nghỉ ngơi vui thú.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< đà đao ca nhi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa