Ý nghĩa của từ đen tối là gì:
đen tối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đen tối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đen tối mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

đen tối


tt. 1. Khó khăn, cực nhục, tưởng chừng như không có lối thoát: thời kì đen tối đã qua những ngày đen tối. 2. Mờ ám và xấu xa: âm mưu đen tốị. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đen tối". Những từ phá [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

đen tối


tt. 1. Khó khăn, cực nhục, tưởng chừng như không có lối thoát: thời kì đen tối đã qua những ngày đen tối. 2. Mờ ám và xấu xa: âm mưu đen tốị
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đen tối


có nhiều khó khăn, cực nhục, có cảm giác như không còn lối thoát cuộc đời đen tối thời kì đen tối Đồng nghĩa: tối tăm mờ ám và xấu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đen tối


kaṇha (tính từ), kālusiya (trung), kāla (tính từ), timirāvitatta (trung)
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

đen tối


Khó khăn, cực nhục, tưởng chừng như không có lối thoát. | : ''Thời kì '''đen tối'''.'' | : ''Đã qua những ngày '''đen tối'''.'' | Mờ ám và xấu xa. | : ''Âm mưu đen tốị'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< đe dọa đi bộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa