1 |
đe Khối sắt hoặc thép dùng làm bệ rèn cố định để đặt kim loại lên trên mà đập bằng búa. | : '''''Đe''' thợ rèn.'' | : ''Trên '''đe''' dưới búa.'' | Cho biết trước sẽ làm điều không hay nếu dám trái ý, [..]
|
2 |
đe1 d. Khối sắt hoặc thép dùng làm bệ rèn cố định để đặt kim loại lên trên mà đập bằng búa. Đe thợ rèn. Trên đe dưới búa*. 2 đg. Cho biết trước sẽ làm điều không hay nếu dám trái ý, nhằm làm cho sợ. Đe đánh. Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tng.).
|
3 |
đekhối sắt hoặc thép dùng làm bệ để đặt kim loại lên trên mà đập bằng búa đe thợ rèn trên đe dưới búa (tng) Động từ cho biết trước rằng [..]
|
4 |
đe1 d. Khối sắt hoặc thép dùng làm bệ rèn cố định để đặt kim loại lên trên mà đập bằng búa. Đe thợ rèn. Trên đe dưới búa*.2 đg. Cho biết trước sẽ làm điều không hay nếu dám trái ý, nhằm làm cho sợ. Đe đ [..]
|
5 |
đeadhikaraṇī (nữ)
|
<< đay nghiến | đo ván >> |