Ý nghĩa của từ đe là gì:
đe nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đe. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đe mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đe


Khối sắt hoặc thép dùng làm bệ rèn cố định để đặt kim loại lên trên mà đập bằng búa. | : '''''Đe''' thợ rèn.'' | : ''Trên '''đe''' dưới búa.'' | Cho biết trước sẽ làm điều không hay nếu dám trái ý, [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đe


1 d. Khối sắt hoặc thép dùng làm bệ rèn cố định để đặt kim loại lên trên mà đập bằng búa. Đe thợ rèn. Trên đe dưới búa*. 2 đg. Cho biết trước sẽ làm điều không hay nếu dám trái ý, nhằm làm cho sợ. Đe đánh. Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đe


khối sắt hoặc thép dùng làm bệ để đặt kim loại lên trên mà đập bằng búa đe thợ rèn trên đe dưới búa (tng) Động từ cho biết trước rằng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đe


1 d. Khối sắt hoặc thép dùng làm bệ rèn cố định để đặt kim loại lên trên mà đập bằng búa. Đe thợ rèn. Trên đe dưới búa*.2 đg. Cho biết trước sẽ làm điều không hay nếu dám trái ý, nhằm làm cho sợ. Đe đ [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đe


adhikaraṇī (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< đay nghiến đo ván >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa