Ý nghĩa của từ độc hại là gì:
độc hại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ độc hại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa độc hại mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

độc hại


Gây thiệt hại cho người khác. | : ''Phân tích ảnh hưởng '''độc hại''' của những tư tưởng phi vô sản (Tố Hữu)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

độc hại


tt. (H. độc: có chất độc; hại: gây tổn thất) Gây thiệt hại cho người khác: Phân tích ảnh hưởng độc hại của những tư tưởng phi vô sản (Tố-hữu).
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

độc hại


có khả năng làm hại sức khoẻ hoặc tinh thần hoá chất độc hại ảnh hưởng độc hại của văn hoá phẩm đồi truỵ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

độc hại


tt. (H. độc: có chất độc; hại: gây tổn thất) Gây thiệt hại cho người khác: Phân tích ảnh hưởng độc hại của những tư tưởng phi vô sản (Tố-hữu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đổi chác độc tài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa