1 |
độ thân Tự nuôi sống lần hồi cho qua ngày. | : ''Kiếm việc làm để '''độ thân'''.''
|
2 |
độ thânđgt. Tự nuôi sống lần hồi cho qua ngày: Kiếm việc làm để độ thân.
|
3 |
độ thânđgt. Tự nuôi sống lần hồi cho qua ngày: Kiếm việc làm để độ thân.
|
4 |
độ thân(Từ cũ) tự kiếm sống lần hồi cho qua ngày "Mong manh phận mỏng như tờ, Tìm nơi kiếm chốn nương nhờ độ thân." (Cdao)
|
<< đố | récépissé >> |