Ý nghĩa của từ địa cầu là gì:
địa cầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ địa cầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa địa cầu mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

địa cầu


dt. Trái Đất.
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

địa cầu


dt. Trái Đất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

địa cầu


(Từ cũ) trái đất chấn động địa cầu mô hình Trái Đất tìm vị trí nước Việt Nam trên quả địa cầu
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

địa cầu


Trái Đất là hành tinh thứ 3 tính từ Mặt Trời, đồng thời cũng là hành tinh lớn nhất trong các hành tinh đất đá của hệ Mặt Trời xét về bán kính, khối lượng và mật độ vật chất. Trái Đất còn được biết tên [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

địa cầu


puthuvī (nữ), medinī (nữ), bhū (nữ), bhūmi (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

địa cầu


Trái Đất là hành tinh thứ 3 tính từ Mặt Trời, đồng thời cũng là hành tinh lớn nhất trong các hành tinh đất đá của hệ Mặt Trời xét về bán kính, khối lượng và mật độ vật chất. Trái Đất còn được biết tên [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bá tánh định lý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa