1 |
đẹpcó hình thức hoặc phẩm chất đem lại sự hứng thú đặc biệt, làm cho người ta thích nhìn ngắm hoặc kính nể chiếc áo đẹp phong cảnh đẹp một ng&agrav [..]
|
2 |
đẹptt. 1. Có hình thức, phẩm chất làm cho người ta thích nhìn ngắm, ưa chuộng, kính nể: phong cảnh đẹp trông rất đẹp đẹp người đẹp nết. 2. Có sự hài hòa cân xứng: đẹp duyên đẹp đôị. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
3 |
đẹptt. 1. Có hình thức, phẩm chất làm cho người ta thích nhìn ngắm, ưa chuộng, kính nể: phong cảnh đẹp trông rất đẹp đẹp người đẹp nết. 2. Có sự hài hòa cân xứng: đẹp duyên đẹp đôị
|
4 |
đẹpCái đẹp là một phạm trù mỹ học, trong đó phản ánh và đánh giá những hiện tượng của hiện thực và những tác phẩm nghệ thuật đem lại cho con người một cảm giác khoái lạc về mặt thẩm mỹ, biểu hiện dưới hì [..]
|
5 |
đẹpcāru (tính từ), surūpa (tính từ), ramanīya (tính từ), ramma (tính từ), rūpavantu (tính từ), lalita (trung), sobhaga (trung), sobhā (nữ), vilāsa (nam), vilāsī (tính từ)
|
<< đầy dẫy | đọc >> |