Ý nghĩa của từ đẹp là gì:
đẹp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đẹp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đẹp mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

đẹp


có hình thức hoặc phẩm chất đem lại sự hứng thú đặc biệt, làm cho người ta thích nhìn ngắm hoặc kính nể chiếc áo đẹp phong cảnh đẹp một ng&agrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đẹp


tt. 1. Có hình thức, phẩm chất làm cho người ta thích nhìn ngắm, ưa chuộng, kính nể: phong cảnh đẹp trông rất đẹp đẹp người đẹp nết. 2. Có sự hài hòa cân xứng: đẹp duyên đẹp đôị. Các kết quả tìm kiếm [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đẹp


tt. 1. Có hình thức, phẩm chất làm cho người ta thích nhìn ngắm, ưa chuộng, kính nể: phong cảnh đẹp trông rất đẹp đẹp người đẹp nết. 2. Có sự hài hòa cân xứng: đẹp duyên đẹp đôị
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

đẹp


Cái đẹp là một phạm trù mỹ học, trong đó phản ánh và đánh giá những hiện tượng của hiện thực và những tác phẩm nghệ thuật đem lại cho con người một cảm giác khoái lạc về mặt thẩm mỹ, biểu hiện dưới hì [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đẹp


cāru (tính từ), surūpa (tính từ), ramanīya (tính từ), ramma (tính từ), rūpavantu (tính từ), lalita (trung), sobhaga (trung), sobhā (nữ), vilāsa (nam), vilāsī (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< đầy dẫy đọc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa