Ý nghĩa của từ đảng là gì:
đảng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ đảng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đảng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đảng


Nhóm người kết với nhau trong một tổ chức chính trị có mục tiêu, có điều lệ chặt chẽ. | : '''''Đảng''' cộng sản.'' | : '''''Đảng''' xã hội.'' | : '''''Đảng''' dân chủ'' | Đảng cộng sản Việt-nam nói [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đảng


Đơn vị hộ tịch cổ gồm 500 gia đình. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Đảng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Đảng": . An Hồng An Hùng An Hưng An Nông án mạng ang áng ảo mộng ăn uống âm nan [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đảng


dt. 1. Nhóm người kết với nhau trong một tổ chức chính trị có mục tiêu, có điều lệ chặt chẽ: Đảng cộng sản; Đảng xã hội; Đảng dân chủ 2. Đảng cộng sản Việt-nam nói tắt (thường viết hoa): Chịu sự lãnh [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đảng


Đơn vị hộ tịch cổ gồm 500 gia đình
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đảng


dt. 1. Nhóm người kết với nhau trong một tổ chức chính trị có mục tiêu, có điều lệ chặt chẽ: Đảng cộng sản; Đảng xã hội; Đảng dân chủ 2. Đảng cộng sản Việt-nam nói tắt (thường viết hoa): Chịu sự lãnh đạo của Đảng; Không ai bắt buộc ai vào Đảng (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đảng


nhóm người kết với nhau để cùng thực hiện một mục đích chung nào đó, trong sự đối lập với những nhóm người khác phân bè kéo đảng Đồ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đảng


Đảng phái chính trị hay chính đảng (thường gọi tắt là đảng) là một tổ chức chính trị tự nguyện với mục tiêu đấu tranh để tham gia vào việc thể hiện các quan điểm chính trị, đấu tranh để giành quyền đạ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ba quân ba sinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa