1 |
ba quândanh từ chỉ chung quân đội. Đời xưa các nước chư hầu có ba quân, và các nước thường chia quân đội làm ba bộ phận: trung quân, tả quân, hữu quân; hoặc: trung quân, thượng quân, hạ quân. Các kết quả tìm [..]
|
2 |
ba quândanh từ chỉ chung quân đội. Đời xưa các nước chư hầu có ba quân, và các nước thường chia quân đội làm ba bộ phận: trung quân, tả quân, hữu quân; hoặc: trung quân, thượng quân, hạ quân
|
3 |
ba quân(Từ cũ) ba đạo quân hoặc ba cánh quân lớn (tiền quân, trung quân và hậu quân, hoặc tả quân, trung quân và hữu quân); chỉ tất cả bin [..]
|
4 |
ba quândt. 1. Ba cánh quân bao gồm hải quân, lục quân, không quân. 2. Tất cả binh sĩ, quân đội nói chung: thề trước ba quân Ba quân chỉ ngọn cờ đào (Truyện Kiều).
|
5 |
ba quân Ba cánh quân bao gồm hải quân, lục quân, không quân. | Tất cả binh sĩ, quân đội nói chung. | : ''Thề trước '''ba quân''' .'' | : '''''Ba quân''' chỉ ngọn cờ đào (Truyện Kiều)'' [..]
|
<< anh dũng | ba sinh >> |