Ý nghĩa của từ ba quân là gì:
ba quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ba quân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ba quân mình

1

2 Thumbs up   3 Thumbs down

ba quân


danh từ chỉ chung quân đội. Đời xưa các nước chư hầu có ba quân, và các nước thường chia quân đội làm ba bộ phận: trung quân, tả quân, hữu quân; hoặc: trung quân, thượng quân, hạ quân. Các kết quả tìm [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

ba quân


danh từ chỉ chung quân đội. Đời xưa các nước chư hầu có ba quân, và các nước thường chia quân đội làm ba bộ phận: trung quân, tả quân, hữu quân; hoặc: trung quân, thượng quân, hạ quân
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

ba quân


(Từ cũ) ba đạo quân hoặc ba cánh quân lớn (tiền quân, trung quân và hậu quân, hoặc tả quân, trung quân và hữu quân); chỉ tất cả bin [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

ba quân


dt. 1. Ba cánh quân bao gồm hải quân, lục quân, không quân. 2. Tất cả binh sĩ, quân đội nói chung: thề trước ba quân Ba quân chỉ ngọn cờ đào (Truyện Kiều).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

ba quân


Ba cánh quân bao gồm hải quân, lục quân, không quân. | Tất cả binh sĩ, quân đội nói chung. | : ''Thề trước '''ba quân''' .'' | : '''''Ba quân''' chỉ ngọn cờ đào (Truyện Kiều)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< anh dũng ba sinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa