Ý nghĩa của từ đại khoa là gì:
đại khoa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đại khoa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đại khoa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đại khoa


Là thi đỗ. (Tiểu khoa. | : ''Là cưới vợ.)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đại khoa


Thi Đình là một khóa thi cử về nho học cao cấp nhất do triều đình phong kiến tổ chức để tuyển chọn người có tài, học rộng. Người thi đỗ được cấp bằng và có thể nhờ đó mà được vào làm quan chức trong t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đại khoa


là thi đỗ. (Tiểu khoa: là cưới vợ.). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đại khoa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đại khoa": . á khôi á khôi. Những từ có chứa "đại khoa" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đại khoa


là thi đỗ. (Tiểu khoa: là cưới vợ.)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đại khoa


(Từ cũ) khoa thi lớn tổ chức ở sân chầu vua thời phong kiến, người đỗ được phong học vị từ tiến sĩ trở lên đỗ đại khoa người đỗ đại khoa bậc đại khoa các vị đại khoa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đại đăng khoa đại cát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa