1 |
đại diệnthay mặt cho cá nhân hoặc tập thể (làm việc gì) đại diện cho họ nhà trai lên phát biểu văn phòng đại diện Danh từ người được cử thay mặt cho c&aac [..]
|
2 |
đại diện Người, tổ chức thay mặt. | : '''''Đại diện''' cơ quan.'' | : ''Cử '''đại diện''' ở nước ngoài.'' | Thay mặt (cho cá nhân, tập thể). | : '''''Đại diện''' cho nhà trai phát biểu.'' | : '''''Đại diện'' [..]
|
3 |
đại diệnI. đgt. Thay mặt (cho cá nhân, tập thể): đại diện cho nhà trai phát biểu đại diện cho anh em bè bạn đến chúc mừng. II. dt. Người, tổ chức thay mặt: đại diện cơ quan cử đại diện ở nước ngoài. [..]
|
4 |
đại diệnI. đgt. Thay mặt (cho cá nhân, tập thể): đại diện cho nhà trai phát biểu đại diện cho anh em bè bạn đến chúc mừng. II. dt. Người, tổ chức thay mặt: đại diện cơ quan cử đại diện ở nước ngoài.
|
5 |
đại diệnTheo tôi từ "đại diện" nó mang lại sự đầy đủ hơn từ Thay Mặt.vì: Đại diện nó bao quát, còn Thay mặt phải là người ngang hàng
|
<< đại chúng | đại lục >> |