1 |
đại chúngmahāgaṇa (nam)
|
2 |
đại chúngdt. (H. đại: lớn; chúng: số đông người) Số đông nhân dân: Một tác phẩm văn nghệ muốn hoàn bị phải từ phong trào, từ đại chúng mà ra và trở về nơi phong trào, nơi đại chúng (Trg-chinh). // tt. Có tính [..]
|
3 |
đại chúngdt. (H. đại: lớn; chúng: số đông người) Số đông nhân dân: Một tác phẩm văn nghệ muốn hoàn bị phải từ phong trào, từ đại chúng mà ra và trở về nơi phong trào, nơi đại chúng (Trg-chinh). // tt. Có tính chất phù hợp với đông đảo quần chúng và nhằm phục vụ quyền lợi của số đông nhân dân: Văn hoá mới Việt-nam phải có ba tính chất: dân tộc, khoa học và đ [..]
|
4 |
đại chúng Số đông nhân dân. | : ''Một tác phẩm văn nghệ muốn hoàn bị phải từ phong trào, từ '''đại chúng''' mà ra và trở về nơi phong trào, nơi '''đại chúng''' (Trường Chinh)'' | Có tính chất phù hợp với đông [..]
|
5 |
đại chúng(Từ cũ) quần chúng đông đảo cuộc sống cực khổ của đại chúng Tính từ của quần chúng đông đảo, dành cho quần chúng đông đảo các phương [..]
|
<< đường đời | đại diện >> |