1 |
đô hộ(Từ cũ) chức quan do phong kiến Trung Quốc thời xưa đặt ra để cai trị nước phụ thuộc. Động từ thống trị nước phụ thuộc thoát khỏi ách đô hộ [..]
|
2 |
đô hộI. dt. Chức quan của nhà nước phong kiến đặt ra để cai trị nước phụ thuộc. II. đgt. Thống trị nước phụ thuộc: ách đô hộ của thực dân.
|
3 |
đô hộI. dt. Chức quan của nhà nước phong kiến đặt ra để cai trị nước phụ thuộc. II. đgt. Thống trị nước phụ thuộc: ách đô hộ của thực dân.
|
4 |
đô hộ Chức quan của nhà nước phong kiến đặt ra để cai trị nước phụ thuộc. | Thống trị nước phụ thuộc. | : ''Ách '''đô hộ''' của thực dân.''
|
<< đòn tay | đôi co >> |