Ý nghĩa của từ đô hộ là gì:
đô hộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đô hộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đô hộ mình

1

13 Thumbs up   5 Thumbs down

đô hộ


(Từ cũ) chức quan do phong kiến Trung Quốc thời xưa đặt ra để cai trị nước phụ thuộc. Động từ thống trị nước phụ thuộc thoát khỏi ách đô hộ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

8 Thumbs up   8 Thumbs down

đô hộ


I. dt. Chức quan của nhà nước phong kiến đặt ra để cai trị nước phụ thuộc. II. đgt. Thống trị nước phụ thuộc: ách đô hộ của thực dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   9 Thumbs down

đô hộ


I. dt. Chức quan của nhà nước phong kiến đặt ra để cai trị nước phụ thuộc. II. đgt. Thống trị nước phụ thuộc: ách đô hộ của thực dân.
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   11 Thumbs down

đô hộ


Chức quan của nhà nước phong kiến đặt ra để cai trị nước phụ thuộc. | Thống trị nước phụ thuộc. | : ''Ách '''đô hộ''' của thực dân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< đòn tay đôi co >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa