Ý nghĩa của từ đòn tay là gì:
đòn tay nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đòn tay. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đòn tay mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đòn tay


Đoạn tre hay gỗ dùng để đỡ rui của mái nhà. | : ''Có cột, có kèo mới có '''đòn tay'''. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đòn tay


dt. Đoạn tre hay gỗ dùng để đỡ rui của mái nhà: Có cột, có kèo mới có đòn tay (tng).
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đòn tay


dt. Đoạn tre hay gỗ dùng để đỡ rui của mái nhà: Có cột, có kèo mới có đòn tay (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đòn tay


rầm dọc đặt trên vì kèo để đỡ rui, mè hoặc tấm mái.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đòn tay


tulā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< đòn dông đô hộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa