1 |
đòn tay Đoạn tre hay gỗ dùng để đỡ rui của mái nhà. | : ''Có cột, có kèo mới có '''đòn tay'''. (tục ngữ)''
|
2 |
đòn taydt. Đoạn tre hay gỗ dùng để đỡ rui của mái nhà: Có cột, có kèo mới có đòn tay (tng).
|
3 |
đòn taydt. Đoạn tre hay gỗ dùng để đỡ rui của mái nhà: Có cột, có kèo mới có đòn tay (tng).
|
4 |
đòn tayrầm dọc đặt trên vì kèo để đỡ rui, mè hoặc tấm mái.
|
5 |
đòn taytulā (nữ)
|
<< đòn dông | đô hộ >> |