Ý nghĩa của từ đô là gì:
đô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ đô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đô mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

đô


(Khẩu ngữ) vạm vỡ thân hình rất đô Danh từ (Từ cũ) kinh đô (nói tắt) đóng đô định đô vua Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long Danh từ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đô


Thủ đô của một nước trong thời phong kiến. | : ''dời '''đô''' đi một nơi khác'' | C; âm chủ của một gam trưởng. | : '''''đô''' trưởng'' | Nổi bắp, khỏe. | Đô la. | Liều lượng. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đô


Đô trong tiếng Việt có thể là: Nốt nhạc đô Viết tắt cho đô la, thường chỉ đô la Mỹ Viết tắt cho đô vật Trong một số văn cảnh, có nghĩa liều lượng (từ gốc tiếng Pháp dose) [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< xung quanh vô tiền khoáng hậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa