1 |
đô(Khẩu ngữ) vạm vỡ thân hình rất đô Danh từ (Từ cũ) kinh đô (nói tắt) đóng đô định đô vua Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long Danh từ [..]
|
2 |
đô Thủ đô của một nước trong thời phong kiến. | : ''dời '''đô''' đi một nơi khác'' | C; âm chủ của một gam trưởng. | : '''''đô''' trưởng'' | Nổi bắp, khỏe. | Đô la. | Liều lượng. [..]
|
3 |
đôĐô trong tiếng Việt có thể là:
Nốt nhạc đô
Viết tắt cho đô la, thường chỉ đô la Mỹ
Viết tắt cho đô vật
Trong một số văn cảnh, có nghĩa liều lượng (từ gốc tiếng Pháp dose) [..]
|
<< xung quanh | vô tiền khoáng hậu >> |